Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

She didn't deserve to get fired after working so hard, _______?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:478836
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi
Giải chi tiết

Động từ ở mệnh đề chính dạng phủ định, thì quá khứ đơn “didn’t” => động từ ở câu hỏi đuôi: did

Chủ ngữ ở mệnh đề chính “she” => chủ ngữ ở câu hỏi đuôi: she

She didn’t => did she?

Tạm dịch: Cô ấy không đáng bị sa thải sau khi làm việc rất chăm chỉ, đúng không?

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

On 5th April, 2021, Mr. Pham Minh Chinh _______ as the 8th Prime Minister of Viet Nam.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:478837
Phương pháp giải
Câu bị động
Giải chi tiết

Dấu hiệu: “On 5th April, 2021” (Ngày 5 tháng 4 năm 2021) là mốc thời gian cụ thể trong quá khứ => động từ chia ở quá khứ đơn.

Do chủ ngữ “Mr. Pham Minh Chinh” (ông Phạm Minh Chính) không thể thực hiện hành động “elect” (bầu cử) để trở thành thủ tướng (mà phải do người khác bầu cử) => động từ ở dạng bị động.

Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/were Ved/V3.

elect (bầu cử) => elected

Tạm dịch: Ngày 5 tháng 4 năm 2021, ông Phạm Minh Chính được bầu làm Thủ tướng Chính phủ nhiệm kỳ 8 của Việt Nam.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Vận dụng

Many wild animals are _______ threat _______ extinction.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:478838
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết
to be under threat of: dưới sự đe dọa của cái gì

Tạm dịch: Nhiều loài động vật hoang dã đang có nguy cơ tuyệt chủng.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

The more time he spends with his children, _______ he is.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:478839
Phương pháp giải
So sánh
Giải chi tiết

Dấu hiệu: “the more time” (càng nhiều thời gian) => so sánh kép

Công thức so sánh kép: The more adj/adj-er S1 + V1, the more adj/adj-er S2 + V2: càng … càng …

Dạng so sánh hơn của “happy” trong cấu trúc so sánh kép: the happier

Tạm dịch: Càng dành nhiều thời gian cho con, ông ấy càng hạnh phúc.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

They cook a _______ meal for their children.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:478840
Phương pháp giải
Trật tự tính từ
Giải chi tiết

Trật tự tính từ: Opinion (Ý kiến) – Size (Kích cỡ) – Age (Tuổi tác) – Color (Màu sắc) – Origin (Nguồn gốc) – Material (Chất liệu) – Purpose (Mục đích)

delicious (adj): ngon (ý kiến)

traditional (adj): truyền thống (tuổi tác)

Vietnamese (adj): của Việt Nam (nguồn gốc)

Tạm dịch: Họ nấu một bữa ăn ngon theo kiểu truyền thống của Việt Nam cho con cái của họ.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

_______ his poor English, he managed to communicate his problem very clearly.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:478841
Phương pháp giải
Liên từ
Giải chi tiết

A. In spite of + N/Ving: mặc dù

B. Even though S + V: mặc dù

C. Because of + N/Ving: bởi vì

D. Because S + V: bởi vì

Dấu hiệu: do “his poor English” (sự kém tiếng Anh của anh ấy) là cụm danh từ => loại B, D

Tạm dịch: Mặc dù tiếng Anh kém, anh ấy vẫn có thể truyền đạt vấn đề của mình một cách rõ ràng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

He came when I _______ the film "Man from the star”.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:478842
Phương pháp giải
Thì quá khứ tiếp diễn, phối hợp thì
Giải chi tiết

Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ (quá khứ tiếp diễn) thì có một hành động khác xen vào (quá khứ đơn).

Công thức: S + was/were Ving.

Tạm dịch: Anh ấy đến khi tôi đang xem phim “Vì sao đưa anh tới”.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

He will have moved to England _______.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:478843
Phương pháp giải
Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
Giải chi tiết

Không dùng thì tương lai trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian. => loại C

Động từ ở mệnh đề chính ở thì tương lai hoàn thành => động từ ở mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian thì hiện tại => loại A, D

Tạm dịch: Anh ấy sẽ chuyển đến Anh vào thời điểm chúng tôi hoàn thành dự án.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 9:
Vận dụng

University students ­­­­­__________ in linguistics may take courses including phonetics, semantics, and pragmatics.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:478844
Phương pháp giải
Rút gọn mệnh đề quan hệ
Giải chi tiết

* Mệnh đề quan hệ được rút gọn về dạng:

Ving: khi mệnh đề dạng chủ động; having Ved/V3: khi ành động được rút gọn xảy ra trước hành động ở mệnh đề chính

- Ved/V3: khi mệnh đề dạng bị động

- to V: khi trước danh từ là “the only/ first/ second/so sánh nhất…) => dạng bị động: to be Ved/V3

* Chủ ngữ “students” có thể tự thực hiện hành động “major” (học chuyên ngành) => MĐQH mang nghĩa chủ động, rút gọn đưa về dạng V-ing.

- Câu đầy đủ: University students who/that major in linguistics may take courses including phonetics, semantics, and pragmatics.

- Câu rút gọn: University students majoring in linguistics may take courses including phonetics, semantics, and pragmatics.

Tạm dịch: Sinh viên đại học chuyên ngành ngôn ngữ học có thể tham gia các khóa học bao gồm ngữ âm, ngữ nghĩa và ngữ dụng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

Sports can be an effective way to foster blood circulation, burn extra fat as well as improve our stamina and _______.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:478845
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

Cấu trúc song hành A and B (A, B cùng một dạng thức: danh từ, động từ, tính từ,…)

Dấu hiệu: trước “and” là danh từ “stamina” (sức chịu đựng) => vị trí cần điền: danh từ

A. flexible (adj): linh động, linh hoạt, dẻo dai

B. flexile (adj): linh động, linh hoạt (cách viết khác của “flexible”)

C. flexibility (n): tính linh hoạt, tính linh động, tính dẻo dai

D. flextime => từ không có nghĩa

Tạm dịch: Thể thao có thể là một cách hiệu quả để thúc đẩy lưu thông máu, đốt cháy mỡ thừa cũng như cải thiện sức chịu đựng và sự dẻo dai của chúng ta.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

Some high school students often _______ helping the disadvantaged or handicapped children.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:478846
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

A. look after: chăm sóc

B. clean up: dọn dẹp

C. make out: giả vờ, bịa ra

D. participate in: tham gia

Tạm dịch: Một vài học sinh phổ thông thường tham gia vào giúp những trẻ em thiệt thòi hoặc là trẻ em khuyết tật.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

TV companies _______ their programmes across the country or even across the world.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:478847
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. broadcast (v): phát sóng

B. refresh (v): làm mới

C. connect (v): kết nối

D. publish (v): xuất bản

Tạm dịch: Các công ty truyền hình phát sóng các chương trình của họ trên toàn quốc hoặc thậm chí trên toàn thế giới.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
Vận dụng

_______ people are those who share the same interests, or points of view.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:478848
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. Light-hearted (adj): vui vẻ, vô tư lự

B. Like-minded (adj): có ý kiến và sở thích giống nhau

C. Even-handed (adj): công bằng

D. Open-minded (adj): phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới

Tạm dịch: Những người cùng chí hướng là những người có cùng sở thích, hoặc quan điểm.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 14:
Vận dụng

My cousin was nervous about being interviewed on television, but he _______ to the occasion wonderfully.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:478849
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

A. rise – rose: đứng dậy, đứng lên

B. raise – raised: nâng lên

C. fall – fell: ngã

D. face – faced: đối mặt

=> rise to: tỏ ra có khả năng đối phó, giải quyết…

Tạm dịch: Anh họ tôi lo lắng về việc phỏng vấn trên TV, nhưng anh ấy đã ứng phó rất tốt.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 15:
Vận dụng cao

She will have to _______ if she wants to pass the final exam.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:478850
Phương pháp giải
Thành ngữ
Giải chi tiết

A. pull up her socks: khuyến khích ai đó cần cố gắng hơn nữa để đạt đến những thành công; phải cải thiện cách cư xử hay cách làm một việc gì đó

B. work miracles: đạt được kết quả rất tốt, tạo kết quả kỳ diệu

C. take the trouble: chịu khó làm việc gì/không ngại khó khăn để làm việc gì

D. keep her hand in: luyện tập một kĩ năng đủ để bạn không mất kĩ năng đó

Tạm dịch: Cô ấy sẽ phải cố gắng nhiều nếu cô ấy muốn vượt qua kì thi.

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com