Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 479503, 479504, 479505, 479506, 479507, 479508, 479509, 479510, 479511, 479512, 479513, 479514, 479515, 479516, 479517 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Those two pictures hanging on the gallery wall_________ in France, and they are very well-known.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:479504
Phương pháp giải
Câu bị động
Giải chi tiết

Chủ ngữ “Those two pictures” – chủ ngữ chỉ đồ vật không thể tự thực hiện hành động “paint” (vẽ) => câu bị động.

Câu bị động ở thì quá khứ đơn: S + was/ were + P2

paint => painted

Tạm dịch: Hai bức tranh treo trên tường phòng trưng bày được vẽ ở Pháp, và chúng rất nổi tiếng.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

_______, she often wears in red and black.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:479505
Phương pháp giải
Sự kết hợp thì
Giải chi tiết

Dấu hiệu: động từ trong mệnh đề chính chia thì hiện tại => động từ trong mệnh đề thời gian không chia quá khứ hoặc tương lai => loại B, C.

Cấu trúc: Whenever + S + V_(s/es), S + V_(s/es): Mỗi khi …

Loại A vì không hợp nghĩa câu.

Tạm dịch: Mỗi khi tôi gặp cô giáo yêu quý của mình, cô ấy thường mặc hai màu đỏ và đen.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

_______ you study for these exams, _______ you will do.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:479506
Phương pháp giải
So sánh lũy tiến
Giải chi tiết

Cấu trúc so sánh lũy tiến: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V

Dạng so sánh hơn của tính từ “hard” là “harder”, “good” là “better”

Tạm dịch: Bạn càng học chăm chỉ cho các kỳ thi này, bạn sẽ càng làm tốt hơn.

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

He was pleased that things in his university were going on __________.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:479507
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. satisfying (adj): thỏa mãn, hài lòng

B. satisfactorily (adv): một cách hài lòng

C. satisfactory (adj): vừa lòng, vừa ý

D. satisfied (adj): hài lòng

Sau động từ “go on” điền trạng từ chỉ thể cách.

Dấu hiệu nhận biết từ loại: đuôi –ly thường là trạng từ.

Tạm dịch: Anh ta hài lòng vì mọi thứ ở trường đại học đang diễn ra một cách mỹ mãn.

Câu hỏi số 5:
Vận dụng

I’m taking an intensive 2 day _______ course in computing. I want to learn the basics quickly before I start my new job.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:479508
Phương pháp giải
Từ vựng, sự kết hợp từ
Giải chi tiết

A. splash (n): sự bắn nước, vết nước bắn

B. smash (n): sự va đập

C. flash (adj): hào nhoáng,

D. crash (adj): cấp tốc

=> a crash course: một khóa học cấp tốc

Tạm dịch: Tôi đang tham gia một khóa học cấp tốc chuyên sâu kéo dài hai ngày về máy tính. Tôi muốn học nhanh những điều cơ bản trước khi bắt đầu công việc mới.

Câu hỏi số 6:
Vận dụng

James could no longer bear the _______ surroundings of the decrepit old house.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:479509
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. domineering (adj): độc đoán, hống hách

B. oppressive (adj): đàn áp, áp bức, ngột ngạt (bầu không khí)

C. overbearing (adj): độc đoán, hống hách

D. pressing (adj): cấp bách, cấp thiết

Tạm dịch: James không còn chịu được khung cảnh ngột ngạt xung quanh ngôi nhà cũ nát đó.

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

My mother bought a ___________belt from a shop on Ba Dinh street.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:479510
Phương pháp giải
Trật tự tính từ
Giải chi tiết

Khi có nhiều tính từ cùng đứng trước 1 danh từ, sắp xếp chúng theo thứ tự: OSASCOMP + N. Trong đó:

O – opinion: quan điểm

S – size: kích thước

A – age: độ tuổi

S – shape: hình dạng

C – colour: màu sắc

O – origin: nguồn gốc

M – material: chất liệu

P – purpose: mục đích

N – noun: danh từ

Nếu có số thứ tự => đứng trước tính từ & danh từ.

=> Trật tự tính từ: “nice” – chỉ quan điểm + “brown” – chỉ màu sắc + “leather” – chỉ chất liệu

Tạm dịch: Mẹ tôi đã mua một chiếc thắt lưng da màu nâu rất đẹp ở một cửa hàng trên phố Ba Đình.

Câu hỏi số 8:
Vận dụng cao

I agreed that the shop treated you very badly. But just write a polite letter of complaint. It’s not worth making a _______ about it.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:479511
Phương pháp giải
Thành ngữ
Giải chi tiết

A. song and dance => make a song and dance: tạo ra một câu chuyện dài và phức tạp nhưng thường không đúng sự thật

B. tooth and nail => fight tooth and nail: chiến đấu ác liệt

C. pins and needles => be on pins and needles: bồn chồn/ lo âu như dẫm phải đinh/ kim

D. length and breadth => the length and breadth of somewhere: toàn bộ nơi nào

Tạm dịch: Tôi đồng ý là cửa hàng đã đối xử với bạn rất tệ. Nhưng chỉ cần viết một lá thư khiếu nại lịch sự. Không đáng để thổi phồng sự việc về nó như vậy.

Câu hỏi số 9:
Nhận biết

Those cars are very expensive, _______?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:479512
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi
Giải chi tiết

Vế trước câu hỏi đuôi dạng khẳng định => câu hỏi đuôi dạng phủ định

Vế trước: Those cars are => câu hỏi đuôi: aren’t they?

Tạm dịch: Những chiếc ô tô đó rất đắt phải không?

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

She applied for training as a pilot, but they turned her down _______ her poor eyesight.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:479513
Phương pháp giải
Liên từ
Giải chi tiết

A. because of + cụm danh từ/ V_ing: bởi vì … (chỉ nguyên nhân)

B. in spite of + cụm danh từ/ V_ing: mặc dù … (chỉ sự nhượng bộ)

C. although + S + V: mặc dù … (chỉ sự nhượng bộ)

D. because + S + V: bởi vì … (chỉ nguyên nhân)

Sau chỗ trống là cụm danh từ “her poor eyesight” => loại C, D.

Tạm dịch: Cô ấy đã đăng ký để được đào tạo như một phi công, nhưng họ đã từ chối cô ấy bởi vì thị lực kém của cô ta.

Câu hỏi số 11:
Vận dụng

Many young people travel all over the world, and then do all kinds of jobs before they _______.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:479514
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

A. settle down: ổn định (cuộc sống)

B. put down: đặt xuống

C. go down: giảm xuống, rơi xuống, đi xuống

D. touch down: hạ cánh

Tạm dịch: Nhiều người trẻ đi du lịch khắp nơi trên thế giới, và sau đó làm tất cả các loại công việc trước khi họ ổn định cuộc sống.

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

He came when I ________ the film “Man from the star”.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:479515
Phương pháp giải
Sự kết hợp thì
Giải chi tiết

Cấu trúc: S + V_ed + when + S + was/ were + V_ing

Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ (chia quá khứ tiếp diễn) thì một hành động khác xen vào (chia quá khứ đơn).

Tạm dịch: Anh ấy đến khi tôi đang xem bộ phim “Man from the star”.

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

Would you kindly inform me who is responsible __________the travel arrangements?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:479516
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết
be responsible for something: chịu trách nhiệm cho việc gì

Tạm dịch: Bạn vui lòng thông báo cho tôi biết ai là người chịu trách nhiệm việc sắp xếp việc đi lại được không?

Câu hỏi số 14:
Vận dụng

If the work-force respected you, you wouldn't need to ______ your authority so often.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:479517
Phương pháp giải
Từ vựng, sự kết hợp từ
Giải chi tiết

A. assert (v): khẳng định, quả quyết, đòi (quyền lợi, chủ quyền)

B. inflict (v): bắt phải chịu

C. affirm (v): khẳng định, xác nhận

D. maintain (v): duy trì

=> assert somebody’s authority: khẳng định quyền lực/ thẩm quyền

Tạm dịch: Nếu lực lượng lao động tôn trọng bạn, bạn sẽ không cần phải khẳng định quyền hạn của mình thường xuyên.

Câu hỏi số 15:
Vận dụng cao

___________ the book, I wrote down some notes.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:479518
Phương pháp giải
Rút gọn mệnh đề trạng ngữ/đồng chủ ngữ
Giải chi tiết

Khi mệnh đề trạng ngữ và mệnh đề chính có cùng một chủ ngữ, có thể lược bỏ chủ ngữ ở mệnh đề trạng ngữ và đưa động từ về dạng V_ing khi mệnh đề ở dạng chủ động.

Để nhấn mạnh hành động ở mệnh đề trạng ngữ xảy ra trước hành động ở mệnh đề chính ta dùng dạng: having + P2.

Câu đầy đủ: After I had read the book, I wrote down some notes.

Câu rút gọn: Having read the book, I wrote down some notes.

Tạm dịch: Sau khi đọc cuốn sách, tôi đã viết ra một số ghi chú.

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com