Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Quảng cáo

Câu 1: _______ the task is, the sweeter the success is.

A. The more difficult

B. The most difficult

C. Most difficult

D. Difficult

Câu hỏi : 484783
Phương pháp giải:
So sánh kép
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    difficult => more difficult => the most difficult

    Vế sau ở dạng so sánh hơn “the sweeter” => vế trước cũng ở dạng so sánh hơn để tạo thành cấu trúc so sánh kép.

    Cấu trúc: The more + adj dài + S + V, the + adj-er + S + V.

    Tạm dịch: Nhiệm vụ càng khó, thành công càng ngọt ngào.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: He is French, _______?

A. does he

B. isn't he

C. was he

D. didn't he

Câu hỏi : 484784
Phương pháp giải:
Câu hỏi đuôi
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Vế trước câu hỏi đuôi dạng khẳng định => câu hỏi đuôi dạng phủ định.

    He is => isn’t he?

    Tạm dịch: Anh ấy là người Pháp, đúng không?

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: _______, we will have moved in a new house.

A. After you had come next time

B. After you come next time

C. When you come next time

D. When you came next time

Câu hỏi : 484785
Phương pháp giải:
Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Động từ trong mệnh đề chính chia thì tương lai => động từ trong mệnh đề chỉ thời gian chia thì hiện tại.

    Loại A, D vì chia thì quá khứ.

    After: sau khi

    When: khi

    Tạm dịch: Khi bạn đến lần sau, chúng tôi sẽ đã chuyển đến một ngôi nhà mới rồi.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: _______ well in the interview, she hopes to be given the job.

A. To perform

B. Be performed

C. Performed

D. Having performed

Câu hỏi : 484786
Phương pháp giải:
Mệnh đề phân từ / Rút gọn mệnh đề cùng chủ ngữ
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ “she” => có thể rút gọn mệnh đề phụ về dạng:

    V-ing: nếu mệnh đề được rút gọn mang nghĩa chủ động

    Having P2: nếu mệnh đề được rút gọn mang nghĩa chủ động, và hành động này xảy ra trước hành động còn lại

    P2 (quá khứ phân từ): nếu mệnh đề được rút gọn mang nghĩa bị động

    - to + V-nguyên thể: để … => chỉ mục đích

    Chủ ngữ “she” có thể tự thực hiện hành động “perform” (thể hiện) => mệnh đề rút gọn mang nghĩa chủ động.

    Câu đầy đủ: She had performed well in the interview. She hopes to be given the job.

    Câu rút gọn: Having performed well in the interview, she hopes to be given the job.

    Tạm dịch: Thể hiện tốt trong buổi phỏng vấn, cô ấy hy vọng sẽ được nhận công việc.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: Alex's class is enjoying the picnic _______ the bad weather.

A. although

B. in spite of

C. because

D. because of

Câu hỏi : 484787
Phương pháp giải:
Liên từ / Giới từ
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. although S + V: mặc dù

    B. in spite of + N/V-ing: mặc dù, bất chấp

    C. because S + V: bởi vì

    D. because of + N/V-ing: bởi vì

    Sau chỗ trống là cụm danh từ “the bad weather” => loại A, C.

    Tạm dịch: Cả lớp của Alex đang tận hưởng buổi dã ngoại bất chấp thời tiết xấu.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: This old castle _______ hundreds of years ago.

A. was built

B. built

C. build

D. was building

Câu hỏi : 484788
Phương pháp giải:
Câu bị động
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Chủ ngữ “castle” (lâu đài) không thể tự “build” (xây) => câu bị động.

    Dấu hiệu: “ago” => thì quá khứ đơn.

    Công thức câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + P2

    build => built

    Tạm dịch: Lâu đài cổ này đã được xây dựng cách đây hàng trăm năm.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: Last night, I _________ in bed when I suddenly heard a scream.

A. read

B. reads

C. is reading

D. was reading

Câu hỏi : 484789
Phương pháp giải:
Thì quá khứ tiếp diễn / Phối hợp thì
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Hành động đang diễn ra trong quá khứ (chia quá khứ tiếp diễn) thì có hành động khác cắt ngang (chia quá khứ đơn).

    Công thức phối hợp thì: S + was/was + V-ing + when + S + V-ed/V cột 2

    Hành động đọc sách trên giường đang xảy ra, thì sự việc “nghe thấy tiếng hét” xen ngang hành động đọc.

    Tạm dịch: Đêm qua, tôi đang đọc sách trên giường thì tôi đột nhiên nghe thấy tiếng hét.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: It's great you got that job - you should be proud _______ yourself.

A. on

B. at

C. of

D. from

Câu hỏi : 484790
Phương pháp giải:
Giới từ
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    be proud of sb/sth: tự hào về ai/cái gì

    Tạm dịch: Thật tuyệt khi cậu có được công việc đó – cậu nên tự hào về bản thân mình đi!

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: We bought a(n) _______ rug on our holiday to Iran last year.

A. beautiful old Persian

B. beautiful Persian old

C. old Persian beautiful

D. Persian beautiful old

Câu hỏi : 484791
Phương pháp giải:
Trật tự tính từ
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Khi có nhiều tính từ cùng đứng trước 1 danh từ, sắp xếp chúng theo thứ tự: OSASCOMP + N. Trong đó:

    O – opinion: quan điểm

    S – size: kích thước

    A – age: độ tuổi (mới, cũ, trẻ, già,…)

    S – shape: hình dạng

    C – color: màu sắc

    O – origin: nguồn gốc

    M – material: chất liệu

    P – purpose: mục đích

    N – noun: danh từ

    beautiful (adj): đẹp => chỉ quan điểm

    old (adj): cũ, cổ => chỉ tuổi tác

    Persian (adj): thuộc Ba Tư => chỉ nguồn gốc, xuất xứ

    Tạm dịch: Chúng tôi đã mua một (n) tấm thảm Ba Tư cổ đẹp đẽ trong kỳ nghỉ tới Iran năm ngoái.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: We didn't want to bother Paul. He was in his room and it looked like he was lost in _______ thought.

A. serious

B. great

C. heavy

D. deep

Câu hỏi : 484792
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. serious (adj): nghiêm túc, nghiêm trọng

    B. great (adj): to lớn, tuyệt, vĩ đại

    C. heavy (adj): nặng

    D. deep (adj): sâu sắc, sâu xa

    => deep thought: suy nghĩ sâu xa

    Tạm dịch: Chúng tôi không muốn làm phiền Paul. Anh ấy đang ở trong phòng của mình và có vẻ như anh ấy đang chìm trong suy nghĩ sâu xa.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: I've been trying to _______ smoking, but I simply can't do it.

A. break down

B. put away

C. take off

D. give up

Câu hỏi : 484793
Phương pháp giải:
Cụm động từ
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. break down: hỏng (máy móc)

    B. put away: cất đi sau khi đã dùng xong (hoặc để dành lại dùng sau)

    C. take off: cởi

    D. give up: từ bỏ

    Tạm dịch: Tôi đã cố gắng từ bỏ thuốc lá, nhưng đơn giản là tôi không thể làm được.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: It is always very _______ to drive at such a high speed.

A. danger

B. endanger

C. dangerously

D. dangerous

Câu hỏi : 484794
Phương pháp giải:
Từ loại
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Sau tobe “is” và trạng từ “very” cần điền một tính từ.

    Đuôi –ly thường là trạng từ, -ous thường là tính từ, -er thường là danh từ.

    A. danger (n): mối nguy hiểm

    B. endanger (v): khiến ai/cái gì gặp nguy

    C. dangerously (adv): một cách nguy hiểm

    D. dangerous (adj): nguy hiểm

    Tạm dịch: Luôn luôn rất nguy hiểm khi lái xe với tốc độ cao như vậy.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: Mark would prefer to go to university and do a _______ in astronomy, rather than start work.

A. degree

B. licence

C. certificate

D. diploma

Câu hỏi : 484795
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. degree (n): bằng cấp (trao cho người hoàn thành khóa học kéo dài 3-4 năm)

    => degree in sth

    B. licence (n): giấy phép (lái xe)

    => licence for sth

    C. certificate (n): chứng nhận (vượt qua kì thi, dành giải cuộc thi, hoàn thành khóa học kéo dài 1 vài tháng)

    => certificate of sth

    D. diploma (n): chứng chỉ (trao cho người hoàn thành khóa học kéo dài 1-2 năm)

    Tạm dịch: Mark thích học đại học và học để lấy bằng (chuyên ngành) về thiên văn hơn là bắt đầu đi làm.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: It took some time to get _______ to the slower pace of life in the country after the frantic atmosphere of the city.

A. caught

B. fixed

C. lost

D. accustomed

Câu hỏi : 484796
Phương pháp giải:
Cụm từ
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    become/get accustomed to something: quen với cái gì

    Tạm dịch: Phải mất một thời gian để quen với nhịp sống chậm rãi hơn ở nông thôn sau (khi đã sống trong) không khí náo nhiệt của thành phố.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 15: There, I knew there was something I had to do today, but now it's completely _________ my mind.

A. glided

B. slipped

C. sailed

D. slid

Câu hỏi : 484797
Phương pháp giải:
Thành ngữ
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    slip one’s mind (idiom): quên béng đi (không làm)

    Tạm dịch: Ở đó, tôi biết hôm nay mình phải làm điều gì đó, nhưng bây giờ tôi hoàn toàn quên mất rồi.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com