Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Charles is very keen ________ collecting stamps in his leisure time.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:496934
Giải chi tiết

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

A. of (prep): của

B. on (prep): trên

C. in (prep): trong

D. at (prep): tại

be keen on something: thích thú cái gì

Tạm dịch: Charles rất thích sưu tập tem vào thời gian rảnh rỗi.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

The smell of the sea his________ childhood.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:496935
Giải chi tiết

Kiến thức: Cụm động từ

Giải thích:

A. took after: chăm sóc

B. took him in: tiếp nhận (chăm sóc) anh ta, lừa gạt anh ta

C. took it for granted: nhận điều gì như một sự hiển nhiên

D. took him back to: khiến anh ta nhớ về

Tạm dịch: Mùi vị của biển cả khiến anh ta nhớ về thời thơ ấu.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Canned food is not as healthy as fresh food, ________?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:496936
Giải chi tiết

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải thích:

Vế trước câu hỏi đuôi dạng phủ định => câu hỏi đuôi dạng khẳng định

Vế trước: Canned food is not => câu hỏi đuôi: is it?

Tạm dịch: Thực phẩm đóng hộp không tốt cho sức khỏe như thực phẩm tươi sống phải không?

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

It was________ long book that I couldn't finish it.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:496937
Giải chi tiết

Kiến thức: Cấu trúc such … that

Giải thích:

Cấu trúc “such … that”: It + be + such + (a/ an) + (adj) + N + that + S + V: Nó thật là cái gì đến nỗi …

Cấu trúc “so … that”: S + V + so + adj/ adv + that + S + V: quá … đến nỗi mà …

Cấu trúc “too … to”: S + V + too + adj/adv + (for O) + to V_infinitive: quá … (cho ai) để làm gì …

“book” là danh từ đếm được đang ở dạng số ít => cần dùng mạo từ “a”

Tạm dịch: Đó là một cuốn sách dài đến nỗi tôi không thể đọc hết nó.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Singapore is________ small city - state in Southeast Asia.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:496938
Giải chi tiết

Kiến thức: Mạo từ

Giải thích:

“city” là danh từ đếm được đang ở dạng số ít => cần dùng mạo từ “a/ an” hoặc “the”

Danh từ lần đầu nhắc đến => dùng mạo từ không xác định “a/ an”

Sau chỗ trống là từ bắt đầu bằng 1 phụ âm “s” => dùng mạo từ “a”

Tạm dịch: Singapore là một quốc gia - thành phố nhỏ ở Đông Nam Á.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

The more cigarettes you smoke, ________ you will die.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:496939
Giải chi tiết

Kiến thức: So sánh kép

Giải thích:

A. the harder: khó hơn

B. faster: nhanh hơn

C. the easier: dễ dàng hơn

D. the sooner: sớm hơn

Cấu trúc so sánh kép: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V

Dạng so sánh hơn của tính từ “soon” là “sooner”

Tạm dịch: Bạn hút càng nhiều thuốc lá, bạn sẽ chết càng sớm.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

The sight of his pale face brought________  to me how ill he really was.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:496940
Giải chi tiết

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. house (n): ngôi nhà

B. home (n): nhà

C. place (n): địa điểm

D. life (n): cuộc sống

=> bring something home to somebody: giúp ai hiểu rõ điều gì

Tạm dịch: Cảnh tượng khuôn mặt tái nhợt của anh ấy khiến tôi biết anh ấy thực sự ốm yếu như thế nào.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

The Louvre Museum ________ from 9 a.m to 6 p.m, every day except Tuesday and Wednesday.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:496941
Giải chi tiết

Kiến thức: Thì hiện tại đơn

Giải thích:

Dấu hiệu nhận biết “every day” => chia thì hiện tại đơn

Cách dùng: Diễn tả 1 việc làm thường xuyên xảy ra theo một lịch trình, kế hoạch

Cấu trúc thì hiện tại đơn: S + V_(s/es)

Tạm dịch: Bảo tàng Louvre mở cửa từ 9 giờ sáng đến 6 giờ chiều, hàng ngày trừ Thứ Ba và Thứ Tư.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Facebook was built on the ________ of earlier network sites like Myspace and Bebo.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:496942
Giải chi tiết

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

A. success (n): sự thành công

B. succeed (v): thành công

C. successful (adj): thành công

D. successfully (adv): một cách thành công

Cụm danh từ “the _____” => cần điền danh từ vào chỗ trống

Tạm dịch: Facebook được xây dựng dựa trên sự thành công của các trang mạng trước đó như Myspace và Bebo.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

If our teacher were here now, he ________ us with this difficult exercise.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:496943
Giải chi tiết

Kiến thức: Câu điều kiện loại 2

Giải thích:

Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V_ed/ cột 2, S + would/ could/ might + V_infinitive

Cách dùng: Diễn tả 1 điều kiện trái với hiện tại, dẫn đến 1 kết quả trái hiện tại

Tạm dịch: Nếu giáo viên của chúng tôi ở đây bây giờ, ông ấy sẽ giúp chúng tôi làm bài tập khó này.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

Her mother, ________ has been working for thirty years, is retiring next month.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:496944
Giải chi tiết

Kiến thức: Đại từ quan hệ

Giải thích:

A. which + V: cái mà … => bổ sung thông tin cho từ chỉ vật trước nó

B. that + V: người mà/ cái mà … => bổ sung thông tin cho từ chỉ người/ vật trước nó (không đứng sau dấu “,”)

C. whom + S + V: người mà … => bổ sung thông tin cho từ chỉ người trước nó

D. who + V: người mà … => bổ sung thông tin cho từ chỉ người trước nó

Tạm dịch: Mẹ cô, người đã làm việc liên tục được ba mươi năm, sẽ nghỉ hưu vào tháng tới.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

The doctor said that the patient was________  good progress thanks to intensive and continuous treatment

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:496945
Giải chi tiết

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. causing (V_ing): gây ra

B. getting (V_ing): có được, đạt được

C. making (V_ing): tạo ra

D. catching (V_ing): bắt, túm, tóm, …

=> make progress: tiến bộ

Tạm dịch: Bác sĩ cho biết bệnh nhân tiến triển tốt nhờ được điều trị tích cực và liên tục.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

Nobody knows what the ________  of the explosion was.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:496946
Giải chi tiết

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. reaction (n): phản ứng

B. reason (n): lí do

C. cause (n): nguyên nhân

D. source (n): nguồn

Tạm dịch: Không ai biết nguyên nhân của vụ nổ là gì.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

She gave him a ________  wallet on his birthday. 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:496947
Giải chi tiết

Kiến thức: Trật tự tính từ

Giải thích:

Khi có nhiều tính từ cùng đứng trước 1 danh từ, sắp xếp chúng theo thứ tự: OSASCOMP + N. Trong đó:

O – opinion: quan điểm

S – size: kích thước

A – age: độ tuổi

S – shape: hình dạng

C – colour: màu sắc

O – origin: nguồn gốc

M – material: chất liệu

P – purpose: mục đích

N – noun: danh từ

Nếu có số thứ tự => đứng trước tính từ & danh từ

=> Trật tự tính từ: “small” – chỉ kích thước + “brown” – chỉ màu sắc + “leather” – chỉ chất liệu

Tạm dịch: Cô ấy đã tặng anh ta một chiếc ví da nhỏ màu nâu vào ngày sinh nhật của anh ta.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

It's cold outside. ________  your coat.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:496948
Giải chi tiết

Kiến thức: Cụm động từ

Giải thích:

A. Put down + sth: Đặt (cái gì) xuống, viết (cái gì), …

B. Put off + sth: Trì hoãn (cái gì)

C. Put on + sth: Mặc (cái gì) vào

D. Put into: (tàu bè) vào cảng

Tạm dịch: Bên ngoài lạnh lắm. Mặc áo khoác của cậu vào đi.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

The facsimile________   by Alexander Bain in 1843.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:496949
Giải chi tiết

Kiến thức: Câu bị động

Giải thích:

Dấu hiệu nhận biết: “by Alexander Bain”, “in 1843” => câu bị động ở thì quá khứ đơn

Cấu trúc câu bị động ở thì quá khứ đơn: S + was/ were + VP2 (by + O).

Tạm dịch: Máy fax được phát minh bởi Alexander Bain vào năm 1843.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

We don't allow you________   in our house.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:496950
Giải chi tiết

Kiến thức: To V/ V_ing

Giải thích:

S + allow + somebody + to V_infinitive: Ai đó cho phép ai làm gì

Tạm dịch: Chúng tôi không cho phép bạn hút thuốc trong nhà của chúng tôi.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

The flight to Hanoi was delayed for twenty minutes ________  the weather was bad.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:496951
Giải chi tiết

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

A. because + S + V: bởi vì …

B. in spite of + N/ V_ing: mặc dù …

C. because of + N/ V_ing: bởi vì …

D. although + S + V: mặc dù …

Tạm dịch: Chuyến bay đến Hà Nội bị hoãn hai mươi phút vì thời tiết xấu.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

When I went out the sun ________  brightly.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:496952
Giải chi tiết

Kiến thức: Sự kết hợp thì

Giải thích:

Cấu trúc: When + S + V_ed/bqt, S + was/ were + V_ing

Diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ

Tạm dịch: Khi tôi đi ra ngoài, mặt trời đang tỏa sáng chói chang.

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com