Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer that best completes each unfinished

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer that best completes each unfinished sentence; best substitutes the underlined part; or has the same meaning to the sentence given.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

She has learnt English for 3 years, and she is good _________ English now.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:504061
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

A. in (prep): ở trong

B. for (prep): cho

C. by (prep): bởi

D. at (prep): tại

=> be good at something: giỏi cái gì

Tạm dịch: Cô ấy đã học tiếng Anh được ba năm, và bây giờ cô ấy rất giỏi tiếng Anh.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

“This man spoke to me on the road," said the woman.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:504062
Phương pháp giải
Câu tường thuật
Giải chi tiết

Tường thuật câu đơn: S1 + said + (that) + S2 + V (lùi thì)

Lùi thì: quá khứ đơn => quá khứ hoàn thành

Chuyển đại từ “me” => “her”, “this” => “that”

Tạm dịch: “Người đàn ông này đã nói chuyện với tôi trên đường,” người phụ nữ nói.

A. sai ngữ pháp: “me” => “her”

B. Người phụ nữ nói rằng người đàn ông đã nói chuyện với cô ấy trên đường.

C. sai ngữ pháp: “has” => “had”

D. sai ngữ pháp: “spoke” => “had spoken”

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Kevin never seems to get tired, I wish I __________ his energy.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:504063
Phương pháp giải
Câu ước trái với hiện tại
Giải chi tiết

Câu ước trái với hiện tại: S + wish(es) + S + V_ed

Diễn tả một điều ước trái với hiện tại

Tạm dịch: Kevin dường như không bao giờ cảm thấy mệt mỏi, tôi ước tôi có được năng lượng của anh ấy.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Radio stations have made their programs ________online and offered digital broadcasting.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:504064
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. full (adj): đầy đủ

B. available (adj): sẵn có

C. funny (adj): buồn cười, vui vẻ

D. compulsory (adj): bắt buộc

=> make something + available: khiến cái gì trở nên sẵn có, cung cấp cái gì

Tạm dịch: Các đài phát thanh đã cung cấp các chương trình của họ theo hình thức trực tuyến và cung cấp cả phát sóng kỹ thuật số.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Thanks to television, people can watch a_________ of local and international programs on different channels.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:504065
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. group (n): nhóm

B. class (n): lớp, tầng lớp

C. variety (n): sự đa dạng

D. stage (n): giai đoạn

=> a variety of + N số nhiều: đa dạng cái gì

Tạm dịch: Nhờ có tivi, mọi người có thể xem nhiều chương trình trong nước và quốc tế trên các kênh khác nhau.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
Nhận biết

He doesn't let anyone ________ in the working time.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:504066
Phương pháp giải
To V/ V_ing/V_infinitive
Giải chi tiết

Cấu trúc: let somebody V_infinitve: để cho ai làm gì

Tạm dịch: Anh ta không cho bất kỳ ai nói chuyện trong giờ làm việc.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

Mary: "Do you need any help?"

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:504067
Phương pháp giải
Ngôn ngữ giao tiếp
Giải chi tiết

Mary: “Bạn có cần giúp gì không?”

Daisy: “______________.”

A. Bây giờ thì thế là đủ rồi

B. Tôi không biết

C. Đúng, nó là vậy.

D. Không, cảm ơn. Tôi có thể xoay xở được

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

She doesn't know English, so she can't translate English books.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:504068
Phương pháp giải
Câu điều kiện loại 2
Giải chi tiết

Câu điều kiện loại 2: If + S + V_ed/ cột 2, S + would/ could/ might + V_infinitive

Diễn tả 1 điều kiện trái với hiện tại, dẫn đến 1 kết quả trái với hiện tại

Tạm dịch: Cô ấy không biết tiếng Anh, vì vậy cô ấy không thể dịch sách tiếng Anh.

A. sai ngữ pháp: “can” => “could”

B. sai ngữ pháp: “knows” => “knew”, “can” => “could”

C. sai ngữ pháp: “knows” => “knew”

D. Nếu cô ấy biết tiếng Anh, cô ấy có thể dịch sách tiếng Anh.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

It's dark in here. Can I _________ the lights?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:504069
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

A. turned on: bật lên

B. turn in: nộp

C. turn up: xuất hiện, đến

D. turn off: tắt đi

Tạm dịch: Ở đây tối quá. Tôi có thể bật đèn lên không?

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

He is a considerate and generous man who is loved not only by his family but also by all his friends.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:504070
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

considerate (adj): thận trọng, tử tế

A. cruel (adj): độc ác

B. mischievous (adj): ngây thơ

C. thoughtful (adj): ân cần, chu đáo

D. impolite (adj): bất lịch sự

=> considerate = thoughtful

Tạm dịch: Anh ấy là một người đàn ông tử tế và rộng lượng, không chỉ được gia đình mà còn được tất cả bạn bè yêu mến.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

We __________ you if we have time.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:504071
Phương pháp giải
Câu điều kiện loại 1
Giải chi tiết

Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will/ can/ may/ … + V_infinitive

Diễn tả 1 điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại, dẫn đến 1 kết quả có thể xảy ra ở hiện tại/ tương lai

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ gọi cho bạn nếu chúng tôi có thời gian.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

Earthquakes, volcanic eruptions, hurricanes, and floods are all _____________.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:504072
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. natural resources: nguồn tài nguyên thiên nhiên

B. natural systems: hệ thống tự nhiên

C. natural disasters: thảm họa thiên nhiên

D. natural roles: vai trò của tự nhiên

Tạm dịch: Động đất, núi lửa phun trào, bão và lũ lụt đều là các thảm họa thiên nhiên.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 13:
Nhận biết

John ___________write letters to me when he lived abroad.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:504073
Phương pháp giải
Cấu trúc “used to”
Giải chi tiết

S + used to + V_infinitive: Ai đó đã từng thường xuyên làm gì trong quá khứ, bây giờ không làm nữa

S + be + used to + V_ing: Ai đó quen với việc làm gì ở hiện tại hoặc tương lai

Tạm dịch: John đã từng viết thư cho tôi khi anh ấy sống ở nước ngoài.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

This is the girl __________ mother is from Canada.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:504074
Phương pháp giải
Đại từ quan hệ
Giải chi tiết

A. who + V: người mà … => bổ sung thông tin cho từ chỉ người trước nó

B. whom + S + V: người mà … => bổ sung thông tin cho từ chỉ người trước nó

C. whose + N + V: … của … => bổ sung thông tin liên quan đến sở hữu cho từ chỉ người/ vật trước nó

D. what + S + V: cái mà … => bổ sung thông tin cho từ chỉ vật trước nó

Tạm dịch: Đây là cô gái mà mẹ của cô ấy đến từ Canada.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

Passover is a ________ of freedom from slavery in Egypt.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:504075
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. time (n): thời gian

B. celebration (n): lễ kỉ niệm

C. parade (n): lễ diễu hành

D. decoration (n): sự trang trí

Tạm dịch: Passover là một lễ kỷ niệm việc giải phóng khỏi chế độ nô lệ ở Ai Cập.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

Jane: "How fashionable a pair of trainers you have!"

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:504076
Phương pháp giải
Ngôn ngữ giao tiếp
Giải chi tiết

Jane: “Bạn có một đôi giày thể thao thời trang làm sao!”

Mary: “___________.”

A. Vâng, tất nhiên

B. Đó là niềm hân hạnh của tôi

C. Bạn thật tốt khi nói vậy

D. Tôi biết nó rất thời trang

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

My children are very ________ about going to the zoo.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:504077
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. excited + about (adj): hào hứng

B. interested + in (adj): quan tâm, thích thú

C. exciting (adj): thú vị

D. interesting (adj): thú vị

Tạm dịch: Các con của tôi rất hào hứng với việc đi đến sở thú.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

________Mrs. Lan was tired, she helped Tuan with his homework.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:504078
Phương pháp giải
Liên từ
Giải chi tiết

A. Although + S + V, S + V: Mặc dù … (chỉ sự nhượng bộ)

B. Due to + cụm danh từ/ V_ing, S + V: Bởi vì … (chỉ nguyên nhân)

C. Despite + cụm danh từ/ V_ing, S + V: Mặc dù … (chỉ sự nhượng bộ)

D. Because + S + V, S + V: Bởi vì … (chỉ nguyên nhân)

Tạm dịch: Mặc dù bà Lan rất mệt nhưng bà ấy vẫn giúp Tuấn làm bài tập.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

____________impacts rainfall patterns, leading to floods as well as droughts and forest fires.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:504079
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. Biodiversity (n): sự đa dạng sinh học

B. Forest (n): rừng

C. Deforestation (n): sự chặt phá rừng

D. Forestation (n): việc trồng rừng

Tạm dịch: Sự chặt phá rừng tác động đến lượng mưa, dẫn đến lũ lụt cũng như hạn hán và cháy rừng.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

John is not at home. He _________go somewhere with Daisy. I am not sure.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:504080
Phương pháp giải
Động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết

A. should: nên

B. will: sẽ

C. must: phải

D. might: có thể, có lẽ

Tạm dịch: John không có ở nhà. Anh ấy có lẽ đã đi đâu đó với Daisy. Tôi không chắc.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 21:
Thông hiểu

She started using this washing machine last year.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:504081
Phương pháp giải
Câu đồng nghĩa
Giải chi tiết

S + started + V_ing + …: Ai đó bắt đầu làm gì

= S + have/ has + P2 + … + for + khoảng thời gian: Ai đó đã làm gì được bao lâu

Tạm dịch: Cô ấy bắt đầu sử dụng máy giặt này vào năm ngoái.

A. Cô ấy đã sử dụng máy giặt này được một năm rồi.

B. sai ngữ pháp: “since” => “for”

C. sai ngữ pháp: “used” => “has used”

D. sai ngữ pháp: “used” => “has used”, “since” => “for”

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 22:
Thông hiểu

You have seen the Korean Drama "The Myth”, __________ ?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:504082
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi
Giải chi tiết

Vế trước câu hỏi đuôi dạng khẳng định => câu hỏi đuôi dạng phủ định

Vế trước: You have seen => câu hỏi đuôi: haven’t you?

Tạm dịch: Bạn đã xem bộ phim truyền hình Hàn Quốc “The Myth” phải không?

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 23:
Thông hiểu

Last Sunday, our volunteer team _________a lot of food to homeless people.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:504083
Phương pháp giải
Câu bị động
Giải chi tiết

Dấu hiệu nhận biết: “Last Sunday” => chia thì quá khứ đơn

Cấu trúc thì quá khứ đơn: S + V_ed/ cột 2

Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ, có thời điểm xác định

Tạm dịch: Chủ nhật vừa rồi, đội tình nguyện của chúng tôi đã mang rất nhiều thực phẩm cho những người vô gia cư.

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com