Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Một vật rỗng bằng sắt nặng \(P = 6000\,\,N\) trong không khí và \({P_1} = 4000\,\,N\) khi nhúng chìm

Câu hỏi số 504709:
Vận dụng

Một vật rỗng bằng sắt nặng \(P = 6000\,\,N\) trong không khí và \({P_1} = 4000\,\,N\) khi nhúng chìm trong nước. Tính thể tích phần rỗng, biết khối lượng riêng của nước \({D_n} = 1000\,\,kg/{m^3}\), của sắt \({D_1} = 7800\,\,kg/{m^3}\).

Đáp án đúng là: D

Quảng cáo

Câu hỏi:504709
Phương pháp giải

Trọng lượng: \(P = {D_1}.V\)

Lực đẩy Ác-si-mét: \({F_A} = 10{D_n}.V\)

Trọng lượng biểu kiến: \({P_1} = P - {F_A}\)

Giải chi tiết

Gọi thể tích ngoài của vật là \(V\)

Thể tích phần rỗng là \({V_0}\)

Trọng lượng của vật trong không khí là: \(P = 10{D_1}.\left( {V - {V_0}} \right)\,\,\left( 1 \right)\)

Khi vật chìm hoàn toàn trong nước, lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật là: \({F_A} = 10{D_n}.V\)

Trọng lượng biểu kiến của vật khi nhúng chìm vật trong nước là:

\(\begin{array}{l}{P_1} = P - {F_A} \Rightarrow {F_A} = P - {P_1} = 6000 - 4000 = 2000\,\,\left( N \right)\\ \Rightarrow 10.1000.V = 2000 \Rightarrow V = 0,2\,\,\left( {{m^3}} \right)\end{array}\)

Thay vào (1) ta có:

\(6000 = 10.7800.\left( {0,2 - {V_0}} \right) \Rightarrow {V_0} \approx 0,123\,\,\left( {{m^3}} \right)\)

Đáp án cần chọn là: D

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com