Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Quy đồng mẫu các phân thức sau:a)  \(\frac{{7x - 1}}{{2{x^2} + 6x}}\) và \(\frac{{3 - 2x}}{{{x^2} -

Câu hỏi số 506039:
Thông hiểu

Quy đồng mẫu các phân thức sau:

a)  \(\frac{{7x - 1}}{{2{x^2} + 6x}}\) và \(\frac{{3 - 2x}}{{{x^2} - 9}}\)

b) \(\frac{{2x - 1}}{{x - {x^2}}}\) và \(\frac{{x + 1}}{{2 - 4x + 2{x^2}}}\)

c) \(\frac{{x - 1}}{{{x^3} + 1}}\);\(\frac{{2x}}{{{x^2} - x + 1}}\) và \(\frac{2}{{x + 1}}\)

d) \(\frac{7}{{5x}}\); \(\frac{4}{{x - 2y}}\) và \(\frac{{x - y}}{{8{y^2} - 2{x^2}}}\)

Quảng cáo

Câu hỏi:506039
Phương pháp giải

Biến đổi từng mẫu của phân thức đại số để xác định mẫu thức chung sau đó tìm nhân tử phụ để quy đồng các phân thức

Giải chi tiết

a) Ta có: \(\frac{{7x - 1}}{{2{x^2} + 6x}} = \frac{{7x - 1}}{{2x(x + 3)}}\)

               \(\frac{{3 - 2x}}{{{x^2} - 9}} = \frac{{3 - 2x}}{{(x - 3)(x + 3)}}\)

MTC: \(2x(x - 3)(x + 3)\)

Quy đồng hai phân thức ta có:

\(\frac{{7x - 1}}{{2{x^2} + 6x}} = \frac{{(7x - 1)(x - 3)}}{{2x(x + 3)(x - 3)}} = \frac{{7{x^2} - 22x + 3}}{{2x(x + 3)(x - 3)}}\)

\(\frac{{3 - 2x}}{{{x^2} - 9}} = \frac{{3 - 2x}}{{(x - 3)(x + 3)}} = \frac{{2x(3 - 2x)}}{{2x(x - 3)(x + 3)}} = \frac{{6x - 4{x^2}}}{{2x(x - 3)(x + 3)}}\)

b) Ta có: \(\frac{{2x - 1}}{{x - {x^2}}} = \frac{{2x - 1}}{{x\left( {1 - x} \right)}} = \frac{{2x - 1}}{{ - x\left( {x - 1} \right)}} = \frac{{1 - 2x}}{{x\left( {x - 1} \right)}}\)

  \(\frac{{x + 1}}{{2 - 4x + 2{x^2}}} = \frac{{x + 1}}{{2\left( {{x^2} - 2x + 1} \right)}} = \frac{{x + 1}}{{2{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)

MTC: \(2x{\left( {x - 1} \right)^2}\)

Quy đồng các phân thức ta có:

\(\frac{{2x - 1}}{{x - {x^2}}} = \frac{{1 - 2x}}{{x\left( {x - 1} \right)}} = \frac{{2\left( {x - 1} \right)\left( {1 - 2x} \right)}}{{2{x^2}\left( {x - 1} \right)}} = \frac{{2\left( { - 2{x^2} + 3x - 1} \right)}}{{2{x^2}\left( {x - 1} \right)}} = \frac{{ - 2\left( {2{x^2} - 3x + 1} \right)}}{{2{x^2}\left( {x - 1} \right)}}\)

\(\frac{{x + 1}}{{2 - 4x + 2{x^2}}} = \frac{{x + 1}}{{2{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} = \frac{{x\left( {x + 1} \right)}}{{2x\left( {x - 1} \right)}}\)

c) Ta có: \(\frac{{x - 1}}{{{x^3} + 1}} = \frac{{x - 1}}{{(x + 1)({x^2} - x + 1)}}\)

MTC: \((x + 1)(x - 1)({x^2} + x + 1)\)

Quy đồng các phân thức ta có:

\(\frac{{2x}}{{{x^2} - x + 1}} = \frac{{2x(x + 1)}}{{(x + 1)({x^2} - x + 1)}} = \frac{{2{x^2} + 2}}{{(x + 1)({x^2} - x + 1)}}\)

\(\frac{2}{{x + 1}} = \frac{{2({x^2} - x + 1)}}{{(x + 1)({x^2} - x + 1)}} = \frac{{2{x^2} - 2x + 2}}{{(x + 1)({x^2} - x + 1)}}\)

d) Ta có: \(\frac{{x - y}}{{8{y^2} - 2{x^2}}} = \frac{{ - (x - y)}}{{2(x - 2y)(x + 2y)}}\)

MTC: \(5x(x - 2y)(x + 2y)\)

Quy đồng các phân thức ta có:

\(\frac{7}{{5x}} = \frac{{7.2(x - 2y)(x + 2y)}}{{10x(x - 2y)(x + 2y)}} = \frac{{14({x^2} - 4{y^2})}}{{10x(x - 2y)(x + 2y)}}\)

\(\frac{4}{{x - 2y}} = \frac{{10.5x(x + 2y)}}{{10x(x - 2y(x + 2y)}} = \frac{{50(x + 2y)}}{{10x(x - 2y(x + 2y)}}\)

\(\frac{{x - y}}{{8{y^2} - 2{x^2}}} = \frac{{ - 5x(x - y)}}{{10x(x - 2y)(x + 2y)}} = \frac{{ - 5{x^2} + 5xy}}{{10x(x - 2y)(x + 2y)}}\)

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com