Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Viết các tích, thương sau dưới dạng một lũy thừa: a) \({4^5}{.8^4}\)   b) \({81^3}{.9^3}{.27^3}\)

Câu hỏi số 508982:
Thông hiểu

Viết các tích, thương sau dưới dạng một lũy thừa:

a) \({4^5}{.8^4}\)  

b) \({81^3}{.9^3}{.27^3}\)   

c) \({25^6}:{125^3}\)

d) \({4^{15}}{.5^{30}}\)   

e) \({15^{12}}{.25^6}\)   

f) \({135^2}{.75^4}\)

Quảng cáo

Câu hỏi:508982
Phương pháp giải

Sử dụng các tính chất cơ bản của lũy thừa.

Giải chi tiết

a) \({4^5}{.8^4} = {\left( {{2^2}} \right)^5}.{\left( {{2^3}} \right)^4} = {2^{10}}{.2^{12}} = {2^{22}}\)

b) \({81^3}{.9^3}{.27^3} = {\left( {{3^4}} \right)^3}.{\left( {{3^2}} \right)^3}.{\left( {{3^3}} \right)^3} = {3^{12}}{.3^6}{.3^9} = {3^{12 + 6 + 9}} = {3^{27}}\)

c) \({25^6}:{125^3} = {\left( {{5^2}} \right)^6}:{\left( {{5^3}} \right)^3} = {5^{12}}:{5^9} = {5^{12 - 9}} = {5^3}\)

d) \({4^{15}}{.5^{30}} = {\left( {{2^2}} \right)^{15}}{.5^{30}} = {2^{30}}{.5^{30}} = {\left( {2.5} \right)^{30}} = {10^{30}}\)

e) \({15^{12}}{.25^6} = {\left( {3.5} \right)^{12}}.{\left( {{5^2}} \right)^6} = {3^{12}}{.5^{12}}{.5^{12}} = {\left( {3.5.5} \right)^{12}} = {75^{12}}\)

f) \({135^2}{.75^4} = {\left( {27.5} \right)^2}.{\left( {3.25} \right)^4} = {\left( {{3^3}.5} \right)^2}.{\left( {{{3.5}^2}} \right)^4} = {3^6}{.5^2}{.3^4}{.5^8} = {3^{10}}{.5^{10}} = {15^{10}}\)

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com