Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Dạng bài Điền từ vào câu lớp 12

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
By this time next month, I __________ enough money to buy a new car.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:51233
Giải chi tiết

Với cụm trạng ngữ chỉ thời gian "By this time next month" ( Đúng thời điểm này tháng sau) , mệnh đề sẽ chia ở thì tương lai hoàn thảnh.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
We haven’t _________ the final decision on the funding for scientific research yet.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:51234
Giải chi tiết

 come to /reach + a/the decision: đưa ra quyết định

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 3:
No one seems to care about that problem, _______ ?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:51235
Giải chi tiết

Câu hỏi Tag question với "no one" : chúng ta dùng đại từ "they" để thay thế và dùng thể khẳng định với phần láy đuôi.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
- Jane: "Shall we go to the dancing hall tonight?".              - Mary: " ____________"

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:51236
Giải chi tiết

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp:

Shall we go to the dancing hall tonight? (Chúng ta sẽ đi đến vũ trường đêm nay?)

Đáp án B. Yes, let's. ( ok. Đi nhé! ) Chỉ sự đồng tình

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Most of the teachers won't allow _______ in the classroom.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:51237
Giải chi tiết

Đối với các động từ mang ý nghĩa cho / không cho phép như: Advise (khuyên bảo), allow (cho phép), forbid (cấm đoán), permit (cho phép)+ Nếu có tân ngữ trực tiếp: động từ sau đó ở dạng "to do"+ Nếu không có tân ngữ trực tiếp: động từ sau đó ở dạng "doing"

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 6:
- David: "Would you like coffee or fruit-juice?". - John:  “_______”.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:51238
Giải chi tiết

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp:

Would you like coffee or fruit-juice? (Bạn có muốn cà phê hoặc trái cây, nước trái cây?)

Đáp án C.  I'd prefer coffee, please . ( Tôi thích cà phê hơn ) . Cấu trúc " would prefer something": thích cái gì hơn

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 7:
_______ quickly they ran, they just couldn't catch up with the van.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:51239
Giải chi tiết

However adj/adv + S + V, S + V : mặc dù.... đến thế nào nhưng...

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
As its sales have increased, that computer company is going to ________ more staff.  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:51240
Giải chi tiết

take on    = đảm nhiệm, nhận làm, gách vác

Nghĩa các cụm động từ khác:  take up = nhặt, cầm lên;  take over  = Tiếp quản, kế tục, nối nghiệp, tiếp tục; take in = tiếp đón, nhận cho ở trọ

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 9:
- Mrs Brown: "I'd like to try on these shoes, please". - Salesgirl: "____________________"

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:51241
Giải chi tiết

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp: 

I'd like to try on these shoes, please. (Tôi muốn thử trên những đôi giày).

Đáp án là C. "By all means"  = cứ tự nhiên.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 10:
It's no wonder the children felt disappointed because first their parents promised to take them to Disneyland and then they _________ on their word.  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:51242
Giải chi tiết

Form : to go back on (upon) one's word : không giữ lời hứa

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 11:
You should  _______ your essay carefully before you handed it in.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:51243
Giải chi tiết

go over something  : tập dượt, ôn lại, xem lại .... 

Nghĩa các cụm động từ khác:

look in = nhìn vào; see someone through something= giúp ai vượt qua cái gì; think of ...: nghĩ về ....

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 12:
Dr Smith gave me a very lovely ________ for spaghetti carbonara.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:51244
Giải chi tiết

a/the receipt for something = công thức (làm bánh, nấu món ăn...)

Nghĩa các từ khác: prescription  = đơn thuốc;  description = sự miêu tả,;  recipe : công thức ( làm món ăn, pha chế )

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 13:
In no way _________ that people will be prevented from organising peaceful protests.  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:51245
Giải chi tiết

Form: In no way + Vaux (Trợ từ) + S + V : không còn cách nào ..... 

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 14:
The dental work made a profound change in her appearance.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:51246
Giải chi tiết

profound = thorough : uyên thâm

Nghĩa các từ khác:  interesting  = thú vị, proper = đúng đắn, chính xác , provacative = khiêu khích, trêu chọc 

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 15:
Your brother seldom goes to the library reading books, _______ ?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:51247
Giải chi tiết

seldom  ( hiếm khi) đã mang nghĩa phủ định, nên vế láy đuôi sẽ phải ở thể khẳng định .

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 16:
As the fire blazed, fire-fighters pleaded with _________ to keep out of the way.   

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:51248
Giải chi tiết

onlooker = khán giả truyền hình

Nghĩa các từ khác; crowd = đám đông, Audience:  thính giả; người xem, độc giả, ..

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 17:
- Mr Robert : “It was very kind of you to help me overcome the financial problem". - Mr Alex:  “____________ . What are friends for?”

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:51249
Giải chi tiết

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp: 

It was very kind of you to help me overcome the financial problem. (Bạn rất tốt vì đã giúp tôi vượt qua khó khăn về tài chính) >>  lời cảm ơn

Đáp án là C. Ta có thể dùng "never mind" hoặc you're welcome" để đáp lại lời cám ơn của người khác.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 18:
Don't jump ___________ conclusions; we don't yet know all the relevant facts.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:51250
Giải chi tiết

Don't jump to conclusion: đừng nhảy đến kết luận. 

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 19:
Hardly were ________ of the paintings at the gallery for sale.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:51251
Giải chi tiết

any something/ any of the/my/his ...  +N:  dùng trong câu phủ định.

some something/ any of the/my/his ....  +N:  dùng trong câu khẳng định

none of of the/my/his ....  +N: không .... 

few + N(số nhiều đếm được ) :  rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định) 

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 20:
The book ___________ she's most famous is Dance of Dinosaurs.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:51252
Giải chi tiết

be famous for : nổi tiếng về cái gì.

Note: đại từ quan hệ "that" không đứng sau giới từ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 21:
I was disappointed that the restaurant had _________ flowers on the table.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:51253
Giải chi tiết

artificial = nhân tạo

Nghĩa các từ khác:  forged = Giả mạo (chữ ký...), untrue = không đúng sự thật,  false = sai

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 22:
Do you think you could pass that novel ________ to me, please?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:51254
Giải chi tiết

pass over : bỏ qua, lờ đi ...

Ý của câu này là: you could pass that novel over to me ( bạn có thể bỏ cuốn tiểu thuyết ấy mà chú ý đến tôi không. )

Nghĩa các cụm từ khác:

pass through .... : trải qua ... ; pass on : đi tiếp; 

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 23:
He always did it well at school _________ having his early education disrupted by illness.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:51255
Giải chi tiết

in spite of   + V-ing = eevn though + clause:  mặc dù ....

in addition to  + N: thêm vào .... 

On account of something : vì (lý do) ... 

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 24:
_______, all animals need oxygen, water, food and proper range of  weather.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:51256
Giải chi tiết

To V: để làm gì ( chỉ mục đích)

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 25:
Many of the habitats of birds and plants have been destroyed by man's pollution.    

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:51257
Giải chi tiết

habitat = natural home : môi trường sống ( tự nhiên )

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 26:
The manager requested that all staff ________ present at the meeting.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:51258
Giải chi tiết

Cấu trúc: request that S + V(subjunctive): thỉnh cầu, đề nghi ai làm cái gì

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 27:
Tom could  _________ in the garage when I came around, which would explain why he didn't hear the bell.  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:51259
Giải chi tiết

Cấu trúc: could have been doing: có khả năng đang làm gì đó tại một thời điểm nhất định trong quá khứ nhưng đã không làm.  

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 28:
Southeast Asia is a region of diverse cultures.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:51260
Giải chi tiết

 diverse = various     : đa dạng

Nghĩa các từ khác: similar = giống;  respected = được tôn trọng; adopted = được nhận làm con nuôi

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 29:
For a short while, I managed to catch ________ of the President entering the palace.  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:51261
Giải chi tiết

catch sight of something/ someone:nhìn thấy,thoáng thấy cái gì/ ai

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 30:
__________ my colleagues has finished the report yet.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:51262
Giải chi tiết

None of the/my/his ....  N: không ....

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com