Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence  that is closest in meaning to each of the

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence  that is closest in meaning to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 512980, 512981, 512982, 512983, 512984, 512985, 512986, 512987, 512988, 512989, 512990, 512991, 512992, 512993, 512994, 512995, 512996, 512997, 512998, 512999 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

“I have a lot of homework to do,” Ha said.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:512981
Phương pháp giải

Câu tường thuật động từ thường

Giải chi tiết

- Động từ “have” ở thì hiện tại đơn, khi viết câu tường thuật lùi thành thì quá khứ đơn

Have => had

- Chủ ngữ  "Ha” => câu tường thuật chuyển thành he/she

Hà nói rằng cô ấy có nhiều bài tâp về nhà phải làm

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

“I can solve this problem,” Sue said.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:512982
Phương pháp giải

Câu tường thuật động từ khuyết thiếu

Giải chi tiết

- Động từ khuyết thiếu “can” khi viết câu tường thuật lùi thành dạng quá khư “could”

- Chủ ngữ “Sue” => câu tường thuật chuyển thành “she”

- Từ chỉ định “this” => “that”

Tạm dịch: Sue  nói rằng cô ấy có thể giải quyết vấn đề đó

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

“I’m going on a picnic tomorrow,” he said.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:512983
Phương pháp giải

Câu tường thuật động từ “tobe”

Giải chi tiết

- Động từ “tobe” is, khi viết câu tường thuật lùi về quá khứ “was/were”

- Chủ ngữ “ I” => he

- Từ chỉ thời gian “tomorrow” => the following day/ the next day

Tạm dịch: Anh ấy nói rằng anh ấy dự định đi picnic vào ngày tới

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

“I’m going to participate in a volunteer program this summer,” said Martha.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:512984
Phương pháp giải

Câu tường thuật động từ “tobe”

Giải chi tiết

- Động từ “tobe” is, khi viết câu tường thuật lùi về quá khứ “was/were”

- Chủ ngữ “ I” => he/she

- Từ chỉ định “this” => “that”

Tạm dịch: Tôi định tham gia chương trình tình nguyện mùa hè đó

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

“I worked as a part-time waiter last summer,” said Tim.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:512985
Phương pháp giải

Câu tường thuật động từ thường

Giải chi tiết

- Động từ “worked”  ở thì quá khứ đơn khi viết câu tường thuật lùi về quá khứ hoàn thành “ had worked”

- Chủ ngữ “ I” => he

- Từ chỉ thời gian “last summer” => the previous summer

Tạm dịch: Tim nói rằng anh ấy đã làm nhân viên bồi bàn bán thời gian vào mùa hè trước

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

“I have found a new flat," said Ann.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:512986
Phương pháp giải

Động từ tường thuật

Giải chi tiết

- Động từ tường thuật:

Told sb that _____ => loại A

Say to sb that/ say that___ => loại B

- Động từ “have found” ở thì hiện tại hoàn thành, khi viết câu tường thuật lùi về quá khứ hoàn thành “had found”

=> loại D

Tạm dịch: Ann nói với tôi rằng cô ấy đã tìm thấy căn hộ mới

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

“This man spoke to me on the road,” said the woman.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:512987
Phương pháp giải

Câu tường thuật động từ thường

Giải chi tiết

Động từ “spoke” ở thì quá khứ đơn => lùi về quá khứ hoàn thành “had spoken” => loại B,C

Đối tượng trần thuật “the woman” => đại từ tân ngư “me” => her  => loại A

Từ chỉ định “this” => “that”

Tạm dịch: Người phụ nữ nói rằng người đàn ông đó đã nói chuyện với cô ấy ở trên đường

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

The teacher said to the class, “We shall discuss this subject tomorrow.”

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:512988
Phương pháp giải

Câu tường thuật động từ khuyết thiếu

Giải chi tiết

Say to sb => loại C

Shall/will + Vnt => would + Vnt => loại B, D

This => that, tomorrow => the next day/ the following day

Tạm dịch: Giáo với nói với lớp tôi rằng họ sẽ thảo luận chủ đề đó vào ngày tiếp theo

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

The woman said to her son, “I’m glad I’m here.”

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:512989
Phương pháp giải

Câu tường thuật động từ “tobe”

Giải chi tiết

- Đối tượng trần thuật “the woman” , khi sang câu tường thuật I => she (loại A,B)

- Động từ tường thuật : told sb that ___ (loại D)

- Từ chỉ địa điểm “here” => “there”

- Động từ “tobe” ở hiện tại “am” => was

Tạm dịch: Người phụ nữ nói với con trai rằng cô ấy rất vui khi cô ấy ở đây

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

Mike said, “We have bought these books today.”

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:512990
Phương pháp giải

Câu tường thuật động từ thường

Giải chi tiết

- Động từ thường “have bought” ở thì hiện tại hoàn thành => lùi về quá khứ hoàn thành “had bought”

=> loại A,C

- Từ chỉ thời gian “today” => that day

=> loại D

Tạm dịch: Mike nói rằng họ đã mua những quyển sách đó vào ngày hôm đó

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

Sarah said, “I read Jane Eyre last year.”

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:512991
Phương pháp giải

Câu tường thuật động từ thường

Giải chi tiết

- Động từ ở quá khứ đơn “read” => lùi về quá khứ hoàn thành “had read”

=> loại B,D,C

- Từ chỉ thời gian “ last year” => the previous year

- Đổi đại từ tường thuật “I” => “she”

Tạm dịch: Sarah nói rằng cô ấy đã đọc Jane Eyrre năm trước

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

Tony said, “I have never been to London. I think I shall go there next year.”

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:512992
Phương pháp giải

Câu tường thuật động từ thường, động từ khuyết thiếu

Giải chi tiết

- Biến đổi thì:

+ have never been => had never been

+ shall go => would go

+ think => thought

=> loại C,D,A

- Từ chỉ thời gian: next year => the following year

Tạm dịch: Tony nói rằng anh ấy chưa từng đến London trước đây và anh ấy nghĩ rằng anh ấy sẽ đi đến đó năm tới

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

Cindy said: “I haven’t seen John since last month.”

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:512993
Phương pháp giải

Câu tường thuật động từ thường

Giải chi tiết

- Biến đôi thì: “haven’t seen” => “hadn’t seen”

=> loại A,C, D

- Từ chỉ thời gian : last month => the previous month

Tạm dịch: Cindy nói rằng cô ấy cô ấy không nhìn thấy John từ năm ngoái

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

She said: ''I want to learn English so as to go to America.''

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:512994
Phương pháp giải

Câu tường thuật động từ thường

Giải chi tiết

- Biển đổi thì: “ wanted” => “ had wanted”

=> loại D,C

- Đổi đại từ: I => she

=> loại A

Tạm dịch: Cô ấy nói rằng cô ấy muốn học tiếng Anh để đến Mĩ

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

Tom said, “I’ve already had breakfast, so I’m not hungry.”

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:512995
Phương pháp giải

Câu tường thuật động từ thường và tobe

Giải chi tiết

Biển đổi thì:

‘ve already had => had already had

‘m not => was not

=> loại A, B,D

Tạm dịch: Tom nói rằng anh ấy đã ăn sáng vì vậy anh ấy không đói

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

“If we leave now, we'll catch the train," he said.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:512996
Phương pháp giải

Câu tường thuật điều kiện loại 1

Giải chi tiết

Lùi thì:

- Lùi về câu điều kiện loại 2 nếu sự việc đã xảy ra lâu

- Giữ nguyên nếu sự việc đó chưa diễn ra

=> công thức : S + told sb that + S + QKĐ , S + would + Vnt

Đổi đại từ “we” => they

Tạm dịch: Anh ấy nói với họ rằng nếu họ rời tàu sau đó, họ sẽ bắt được tàu

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

“The sun rises in the East," he said.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:512997
Phương pháp giải

Câu tường thuật loại 0

Giải chi tiết

Khi tường thuật câu điều kiện loại 0 => giữ nguyên thì ( vì sự việc đó luôn đúng ở hiện tại, quá khứ và tương lai)

Tạm dịch: Anh ấy nói rằng mặt trời mọc ở đằng Đông

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

'Mai will recover quickly if she follows the doctor's advice, said Mai's father.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:512998
Phương pháp giải

Câu tường thuật điều kiện loại 1

Giải chi tiết

- Lùi về câu điều kiện loại 2 nếu sự việc đã xảy ra lâu

- Giữ nguyên nếu sự việc đó chưa diễn ra

=> công thức : S + said (that) + S + QKĐ , S + would + Vnt

Đổi đại từ “Mai” => she

Tạm dịch: Bố của Mai nói rằng cô ấy sẽ bình phục nhanh nếu cô ấy nghe theo lời khuyên của bác sĩ

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

He said, “I'm very busy today.”

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:512999
Phương pháp giải

Câu tường thuật động từ “tobe”

Giải chi tiết

- Lùi thì:   ‘m => was/were

- Đổi đại từ “I” => “he”

- Từ chỉ thời gian “today” => “that day”

Tạm dịch: Anh ấy nói rằng anh ấy bận ngày hôm đó

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

My sister said, "I won't be able to be at the next game".

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:513000
Phương pháp giải

Câu tường thuật động từ khuyết thiếu

Giải chi tiết

- Lùi thì:   won’t be => would be

- Đổi đại từ “I” => “she”

- Động từ tường thuật: told sb that…

Tạm dịch: Chị gái của của tôi nói rằng cô ấy sẽ không thể đến trận đấu tới

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com