Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Trả lời cho các câu 512980, 512981, 512982, 512983, 512984, 512985, 512986, 512987, 512988, 512989, 512990, 512991, 512992, 512993, 512994, 512995, 512996, 512997, 512998, 512999 dưới đây:
“I have a lot of homework to do,” Ha said.
Đáp án đúng là: D
Câu tường thuật động từ thường
- Động từ “have” ở thì hiện tại đơn, khi viết câu tường thuật lùi thành thì quá khứ đơn
Have => had
- Chủ ngữ "Ha” => câu tường thuật chuyển thành he/she
Hà nói rằng cô ấy có nhiều bài tâp về nhà phải làm
“I can solve this problem,” Sue said.
Đáp án đúng là: C
Câu tường thuật động từ khuyết thiếu
- Động từ khuyết thiếu “can” khi viết câu tường thuật lùi thành dạng quá khư “could”
- Chủ ngữ “Sue” => câu tường thuật chuyển thành “she”
- Từ chỉ định “this” => “that”
Tạm dịch: Sue nói rằng cô ấy có thể giải quyết vấn đề đó
“I’m going on a picnic tomorrow,” he said.
Đáp án đúng là: A
Câu tường thuật động từ “tobe”
- Động từ “tobe” is, khi viết câu tường thuật lùi về quá khứ “was/were”
- Chủ ngữ “ I” => he
- Từ chỉ thời gian “tomorrow” => the following day/ the next day
Tạm dịch: Anh ấy nói rằng anh ấy dự định đi picnic vào ngày tới
“I’m going to participate in a volunteer program this summer,” said Martha.
Đáp án đúng là: A
Câu tường thuật động từ “tobe”
- Động từ “tobe” is, khi viết câu tường thuật lùi về quá khứ “was/were”
- Chủ ngữ “ I” => he/she
- Từ chỉ định “this” => “that”
Tạm dịch: Tôi định tham gia chương trình tình nguyện mùa hè đó
“I worked as a part-time waiter last summer,” said Tim.
Đáp án đúng là: D
Câu tường thuật động từ thường
- Động từ “worked” ở thì quá khứ đơn khi viết câu tường thuật lùi về quá khứ hoàn thành “ had worked”
- Chủ ngữ “ I” => he
- Từ chỉ thời gian “last summer” => the previous summer
Tạm dịch: Tim nói rằng anh ấy đã làm nhân viên bồi bàn bán thời gian vào mùa hè trước
“I have found a new flat," said Ann.
Đáp án đúng là: C
Động từ tường thuật
- Động từ tường thuật:
Told sb that _____ => loại A
Say to sb that/ say that___ => loại B
- Động từ “have found” ở thì hiện tại hoàn thành, khi viết câu tường thuật lùi về quá khứ hoàn thành “had found”
=> loại D
Tạm dịch: Ann nói với tôi rằng cô ấy đã tìm thấy căn hộ mới
“This man spoke to me on the road,” said the woman.
Đáp án đúng là: D
Câu tường thuật động từ thường
Động từ “spoke” ở thì quá khứ đơn => lùi về quá khứ hoàn thành “had spoken” => loại B,C
Đối tượng trần thuật “the woman” => đại từ tân ngư “me” => her => loại A
Từ chỉ định “this” => “that”
Tạm dịch: Người phụ nữ nói rằng người đàn ông đó đã nói chuyện với cô ấy ở trên đường
The teacher said to the class, “We shall discuss this subject tomorrow.”
Đáp án đúng là: A
Câu tường thuật động từ khuyết thiếu
Say to sb => loại C
Shall/will + Vnt => would + Vnt => loại B, D
This => that, tomorrow => the next day/ the following day
Tạm dịch: Giáo với nói với lớp tôi rằng họ sẽ thảo luận chủ đề đó vào ngày tiếp theo
The woman said to her son, “I’m glad I’m here.”
Đáp án đúng là: C
Câu tường thuật động từ “tobe”
- Đối tượng trần thuật “the woman” , khi sang câu tường thuật I => she (loại A,B)
- Động từ tường thuật : told sb that ___ (loại D)
- Từ chỉ địa điểm “here” => “there”
- Động từ “tobe” ở hiện tại “am” => was
Tạm dịch: Người phụ nữ nói với con trai rằng cô ấy rất vui khi cô ấy ở đây
Mike said, “We have bought these books today.”
Đáp án đúng là: B
Câu tường thuật động từ thường
- Động từ thường “have bought” ở thì hiện tại hoàn thành => lùi về quá khứ hoàn thành “had bought”
=> loại A,C
- Từ chỉ thời gian “today” => that day
=> loại D
Tạm dịch: Mike nói rằng họ đã mua những quyển sách đó vào ngày hôm đó
Sarah said, “I read Jane Eyre last year.”
Đáp án đúng là: A
Câu tường thuật động từ thường
- Động từ ở quá khứ đơn “read” => lùi về quá khứ hoàn thành “had read”
=> loại B,D,C
- Từ chỉ thời gian “ last year” => the previous year
- Đổi đại từ tường thuật “I” => “she”
Tạm dịch: Sarah nói rằng cô ấy đã đọc Jane Eyrre năm trước
Tony said, “I have never been to London. I think I shall go there next year.”
Đáp án đúng là: B
Câu tường thuật động từ thường, động từ khuyết thiếu
- Biến đổi thì:
+ have never been => had never been
+ shall go => would go
+ think => thought
=> loại C,D,A
- Từ chỉ thời gian: next year => the following year
Tạm dịch: Tony nói rằng anh ấy chưa từng đến London trước đây và anh ấy nghĩ rằng anh ấy sẽ đi đến đó năm tới
Cindy said: “I haven’t seen John since last month.”
Đáp án đúng là: B
Câu tường thuật động từ thường
- Biến đôi thì: “haven’t seen” => “hadn’t seen”
=> loại A,C, D
- Từ chỉ thời gian : last month => the previous month
Tạm dịch: Cindy nói rằng cô ấy cô ấy không nhìn thấy John từ năm ngoái
She said: ''I want to learn English so as to go to America.''
Đáp án đúng là: B
Câu tường thuật động từ thường
- Biển đổi thì: “ wanted” => “ had wanted”
=> loại D,C
- Đổi đại từ: I => she
=> loại A
Tạm dịch: Cô ấy nói rằng cô ấy muốn học tiếng Anh để đến Mĩ
Tom said, “I’ve already had breakfast, so I’m not hungry.”
Đáp án đúng là: C
Câu tường thuật động từ thường và tobe
Biển đổi thì:
‘ve already had => had already had
‘m not => was not
=> loại A, B,D
Tạm dịch: Tom nói rằng anh ấy đã ăn sáng vì vậy anh ấy không đói
“If we leave now, we'll catch the train," he said.
Đáp án đúng là: A
Câu tường thuật điều kiện loại 1
Lùi thì:
- Lùi về câu điều kiện loại 2 nếu sự việc đã xảy ra lâu
- Giữ nguyên nếu sự việc đó chưa diễn ra
=> công thức : S + told sb that + S + QKĐ , S + would + Vnt
Đổi đại từ “we” => they
Tạm dịch: Anh ấy nói với họ rằng nếu họ rời tàu sau đó, họ sẽ bắt được tàu
“The sun rises in the East," he said.
Đáp án đúng là: C
Câu tường thuật loại 0
Khi tường thuật câu điều kiện loại 0 => giữ nguyên thì ( vì sự việc đó luôn đúng ở hiện tại, quá khứ và tương lai)
Tạm dịch: Anh ấy nói rằng mặt trời mọc ở đằng Đông
'Mai will recover quickly if she follows the doctor's advice, said Mai's father.
Đáp án đúng là: C
Câu tường thuật điều kiện loại 1
- Lùi về câu điều kiện loại 2 nếu sự việc đã xảy ra lâu
- Giữ nguyên nếu sự việc đó chưa diễn ra
=> công thức : S + said (that) + S + QKĐ , S + would + Vnt
Đổi đại từ “Mai” => she
Tạm dịch: Bố của Mai nói rằng cô ấy sẽ bình phục nhanh nếu cô ấy nghe theo lời khuyên của bác sĩ
He said, “I'm very busy today.”
Đáp án đúng là: C
Câu tường thuật động từ “tobe”
- Lùi thì: ‘m => was/were
- Đổi đại từ “I” => “he”
- Từ chỉ thời gian “today” => “that day”
Tạm dịch: Anh ấy nói rằng anh ấy bận ngày hôm đó
My sister said, "I won't be able to be at the next game".
Đáp án đúng là: A
Câu tường thuật động từ khuyết thiếu
- Lùi thì: won’t be => would be
- Đổi đại từ “I” => “she”
- Động từ tường thuật: told sb that…
Tạm dịch: Chị gái của của tôi nói rằng cô ấy sẽ không thể đến trận đấu tới
Quảng cáo
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com