Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence  that is closest in meaning to each of the following questions.

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence  that is closest in meaning to each of the following questions.

Quảng cáo

Câu 1: “I have a lot of homework to do,” Ha said.

A. Ha said that I had a lot of homework to do.

B. Ha said that I have a lot of homework to do.

C. Ha said that she has had a lot of homework to do.

D. Ha said that she had a lot of homework to do.

Câu hỏi : 512981
Phương pháp giải:

Câu tường thuật động từ thường

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Động từ “have” ở thì hiện tại đơn, khi viết câu tường thuật lùi thành thì quá khứ đơn

    Have => had

    - Chủ ngữ  "Ha” => câu tường thuật chuyển thành he/she

    Hà nói rằng cô ấy có nhiều bài tâp về nhà phải làm

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: “I can solve this problem,” Sue said.

A. Sue said that she can’t solve that problem.

B. Sue said that I could solve that problem.

C. Sue said that she could solve that problem.

D. Sue said that I can’t solve that problem.

Câu hỏi : 512982
Phương pháp giải:

Câu tường thuật động từ khuyết thiếu

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Động từ khuyết thiếu “can” khi viết câu tường thuật lùi thành dạng quá khư “could”

    - Chủ ngữ “Sue” => câu tường thuật chuyển thành “she”

    - Từ chỉ định “this” => “that”

    Tạm dịch: Sue  nói rằng cô ấy có thể giải quyết vấn đề đó

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: “I’m going on a picnic tomorrow,” he said.

A. He said that he was going on a picnic the following day.

B. He said that I was going on a picnic tomorrow.

C. He said that I am going on a picnic the following day.

D. He said that he was going on a picnic tomorrow.

Câu hỏi : 512983
Phương pháp giải:

Câu tường thuật động từ “tobe”

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Động từ “tobe” is, khi viết câu tường thuật lùi về quá khứ “was/were”

    - Chủ ngữ “ I” => he

    - Từ chỉ thời gian “tomorrow” => the following day/ the next day

    Tạm dịch: Anh ấy nói rằng anh ấy dự định đi picnic vào ngày tới

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: “I’m going to participate in a volunteer program this summer,” said Martha.

A. Martha said that she was going to participate in a volunteer program that summer.

B. Martha said that I was going to participate in a volunteer program this summer.

C. Martha said that I am going to participate in a volunteer program this summer.

D. Martha said that she is going to participate in a volunteer program that summer.

Câu hỏi : 512984
Phương pháp giải:

Câu tường thuật động từ “tobe”

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Động từ “tobe” is, khi viết câu tường thuật lùi về quá khứ “was/were”

    - Chủ ngữ “ I” => he/she

    - Từ chỉ định “this” => “that”

    Tạm dịch: Tôi định tham gia chương trình tình nguyện mùa hè đó

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: “I worked as a part-time waiter last summer,” said Tim.

A. Tim said that I had worked as a part-time waiter last summer.

B. Tim said that I had worked as a part-time waiter the previous summer.

C. Tim said that he would work as a part-time waiter last summer.

D. Tim said that he had worked as a part-time waiter the previous summer.

Câu hỏi : 512985
Phương pháp giải:

Câu tường thuật động từ thường

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Động từ “worked”  ở thì quá khứ đơn khi viết câu tường thuật lùi về quá khứ hoàn thành “ had worked”

    - Chủ ngữ “ I” => he

    - Từ chỉ thời gian “last summer” => the previous summer

    Tạm dịch: Tim nói rằng anh ấy đã làm nhân viên bồi bàn bán thời gian vào mùa hè trước

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: “I have found a new flat," said Ann.

A. Ann told to me that she had found a new flat.

B. Ann said me that she had found a new flat.

C. Ann told me that she had found a new flat.

D. Ann said that she has found a new flat.

Câu hỏi : 512986
Phương pháp giải:

Động từ tường thuật

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Động từ tường thuật:

    Told sb that _____ => loại A

    Say to sb that/ say that___ => loại B

    - Động từ “have found” ở thì hiện tại hoàn thành, khi viết câu tường thuật lùi về quá khứ hoàn thành “had found”

    => loại D

    Tạm dịch: Ann nói với tôi rằng cô ấy đã tìm thấy căn hộ mới

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: “This man spoke to me on the road,” said the woman.

A. The woman said that man had spoken to me on the road.

B. The woman said that man has spoken to her on the road.

C. The woman said this man spoke to her on the road.

D. The woman said that man had spoken to her on the road.

Câu hỏi : 512987
Phương pháp giải:

Câu tường thuật động từ thường

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Động từ “spoke” ở thì quá khứ đơn => lùi về quá khứ hoàn thành “had spoken” => loại B,C

    Đối tượng trần thuật “the woman” => đại từ tân ngư “me” => her  => loại A

    Từ chỉ định “this” => “that”

    Tạm dịch: Người phụ nữ nói rằng người đàn ông đó đã nói chuyện với cô ấy ở trên đường

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: The teacher said to the class, “We shall discuss this subject tomorrow.”

A. The teacher told the class they would discuss that subject the next day.

B. The teacher told the class they will discuss that subject the next day.

C. The teacher said the class they would discuss that subject the next day.

D. The teacher told the class they discussed that subject the next day.

Câu hỏi : 512988
Phương pháp giải:

Câu tường thuật động từ khuyết thiếu

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Say to sb => loại C

    Shall/will + Vnt => would + Vnt => loại B, D

    This => that, tomorrow => the next day/ the following day

    Tạm dịch: Giáo với nói với lớp tôi rằng họ sẽ thảo luận chủ đề đó vào ngày tiếp theo

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: The woman said to her son, “I’m glad I’m here.”

A. The woman told her son I was glad she was there.

B. The woman told her son she was glad I was there.

C. The woman told her son she was glad she was there.

D. The woman told to her son she was glad she was there.

Câu hỏi : 512989
Phương pháp giải:

Câu tường thuật động từ “tobe”

  • Đáp án : C
    (6) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Đối tượng trần thuật “the woman” , khi sang câu tường thuật I => she (loại A,B)

    - Động từ tường thuật : told sb that ___ (loại D)

    - Từ chỉ địa điểm “here” => “there”

    - Động từ “tobe” ở hiện tại “am” => was

    Tạm dịch: Người phụ nữ nói với con trai rằng cô ấy rất vui khi cô ấy ở đây

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: Mike said, “We have bought these books today.”

A. Mike said they bought those books that day.

B. Mike said they had bought those books that day.

C. Mike said they have bought those books that day.

D. Mike said they had bought those books today.

Câu hỏi : 512990
Phương pháp giải:

Câu tường thuật động từ thường

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Động từ thường “have bought” ở thì hiện tại hoàn thành => lùi về quá khứ hoàn thành “had bought”

    => loại A,C

    - Từ chỉ thời gian “today” => that day

    => loại D

    Tạm dịch: Mike nói rằng họ đã mua những quyển sách đó vào ngày hôm đó

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: Sarah said, “I read Jane Eyre last year.”

A. Sarah said she had read Jane Eyre the previous year.

B. Sarah said she read Jane Eyre last year.

C. Sarah said she has read Jane Eyre the previous year.

D. Sarah said she would read Jane Eyre the previous year.

Câu hỏi : 512991
Phương pháp giải:

Câu tường thuật động từ thường

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Động từ ở quá khứ đơn “read” => lùi về quá khứ hoàn thành “had read”

    => loại B,D,C

    - Từ chỉ thời gian “ last year” => the previous year

    - Đổi đại từ tường thuật “I” => “she”

    Tạm dịch: Sarah nói rằng cô ấy đã đọc Jane Eyrre năm trước

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: Tony said, “I have never been to London. I think I shall go there next year.”

A. Tony said he has never been to London and he thinks he would go there the following year.

B. Tony said he had never been to London and he thought he would go there the following year.

C. Tony said he had never been to London and he thinks he will go there the following year.

D. Tony said he would have never been to London and he thought he would go there the following year.

Câu hỏi : 512992
Phương pháp giải:

Câu tường thuật động từ thường, động từ khuyết thiếu

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Biến đổi thì:

    + have never been => had never been

    + shall go => would go

    + think => thought

    => loại C,D,A

    - Từ chỉ thời gian: next year => the following year

    Tạm dịch: Tony nói rằng anh ấy chưa từng đến London trước đây và anh ấy nghĩ rằng anh ấy sẽ đi đến đó năm tới

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: Cindy said: “I haven’t seen John since last month.”

A. Cindy said she hasn’t seen John since last month.

B. Cindy said she hadn’t seen John since the previous month.

C. Cindy said she wasn’t seen John since the previous month.

D. Cindy said she didn’t see John since the previous month.

Câu hỏi : 512993
Phương pháp giải:

Câu tường thuật động từ thường

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Biến đôi thì: “haven’t seen” => “hadn’t seen”

    => loại A,C, D

    - Từ chỉ thời gian : last month => the previous month

    Tạm dịch: Cindy nói rằng cô ấy cô ấy không nhìn thấy John từ năm ngoái

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: She said: ''I want to learn English so as to go to America.''

A. She said that I wanted to learn English so as to go to America.

B. She said that she wanted to learn English so as to go to America.

C. She said that she had wanted to learn English so as to go to America.

D. She said that she could want to learn English so as to go to America.

Câu hỏi : 512994
Phương pháp giải:

Câu tường thuật động từ thường

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Biển đổi thì: “ wanted” => “ had wanted”

    => loại D,C

    - Đổi đại từ: I => she

    => loại A

    Tạm dịch: Cô ấy nói rằng cô ấy muốn học tiếng Anh để đến Mĩ

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 15: Tom said, “I’ve already had breakfast, so I’m not hungry.”

A. Tom said he had already had breakfast, so he is not hungry.

B. Tom told he has already had breakfast, so he is not hungry.

C. Tom said he had already had breakfast, so he was not hungry.

D. Tom said he has had breakfast, so he was not hungry.

Câu hỏi : 512995
Phương pháp giải:

Câu tường thuật động từ thường và tobe

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Biển đổi thì:

    ‘ve already had => had already had

    ‘m not => was not

    => loại A, B,D

    Tạm dịch: Tom nói rằng anh ấy đã ăn sáng vì vậy anh ấy không đói

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 16: “If we leave now, we'll catch the train," he said.

A. He told them that if they left then, they’d catch the train.

B. He says if they leave then, they'll catch the train.

C. He told us that if we left then we’d catch the train.

D. He says if we leave then, they’ll catch the train.

Câu hỏi : 512996
Phương pháp giải:

Câu tường thuật điều kiện loại 1

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Lùi thì:

    - Lùi về câu điều kiện loại 2 nếu sự việc đã xảy ra lâu

    - Giữ nguyên nếu sự việc đó chưa diễn ra

    => công thức : S + told sb that + S + QKĐ , S + would + Vnt

    Đổi đại từ “we” => they

    Tạm dịch: Anh ấy nói với họ rằng nếu họ rời tàu sau đó, họ sẽ bắt được tàu

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 17: “The sun rises in the East," he said.

A. He said that the sun has risen in the East.

B. He said that the sun rose in the East.

C. He said that the sun rises in the East.

D. He says that the sun rises in the East.

Câu hỏi : 512997
Phương pháp giải:

Câu tường thuật loại 0

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Khi tường thuật câu điều kiện loại 0 => giữ nguyên thì ( vì sự việc đó luôn đúng ở hiện tại, quá khứ và tương lai)

    Tạm dịch: Anh ấy nói rằng mặt trời mọc ở đằng Đông

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 18: 'Mai will recover quickly if she follows the doctor's advice, said Mai's father.

A. Mai's father said she would recover quickly if she follows the doctor’s advice.

B. Mai's father said she will recover quickly if she followed the doctor's advice.

C. Mai's father said she would recover quickly if she followed the doctor's advice.

D. Mai's father says she would recover quickly if she followed the doctor's advice.

Câu hỏi : 512998
Phương pháp giải:

Câu tường thuật điều kiện loại 1

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Lùi về câu điều kiện loại 2 nếu sự việc đã xảy ra lâu

    - Giữ nguyên nếu sự việc đó chưa diễn ra

    => công thức : S + said (that) + S + QKĐ , S + would + Vnt

    Đổi đại từ “Mai” => she

    Tạm dịch: Bố của Mai nói rằng cô ấy sẽ bình phục nhanh nếu cô ấy nghe theo lời khuyên của bác sĩ

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 19: He said, “I'm very busy today.”

A. He said he had been very busy that day.

B. He says he is very busy today.

C. He said he was very busy that day.

D. He told I had been very busy that day.

Câu hỏi : 512999
Phương pháp giải:

Câu tường thuật động từ “tobe”

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Lùi thì:   ‘m => was/were

    - Đổi đại từ “I” => “he”

    - Từ chỉ thời gian “today” => “that day”

    Tạm dịch: Anh ấy nói rằng anh ấy bận ngày hôm đó

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 20: My sister said, "I won't be able to be at the next game".

A. My sister said that she wouldn’t be able to be at the next game.

B. My sister said that she won’t be able to be at the next game.

C. My sister said that she can’t be able to be at the next game.

D. My sister told that she wouldn’t be able to be at the next game.

Câu hỏi : 513000
Phương pháp giải:

Câu tường thuật động từ khuyết thiếu

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Lùi thì:   won’t be => would be

    - Đổi đại từ “I” => “she”

    - Động từ tường thuật: told sb that…

    Tạm dịch: Chị gái của của tôi nói rằng cô ấy sẽ không thể đến trận đấu tới

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com