Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

The teacher ______ me that I had to prepare for the examination carefully.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:513952
Phương pháp giải
Câu tường thuật
Giải chi tiết

Tường thuật câu đơn: S + told/ said to + O + (that) + S + V (lùi thì)

speak to somebody about something: nói với ai cái gì

Tạm dịch: Thầy giáo bảo tôi là tôi phải chuẩn bị cho bài kiểm tra cẩn thận.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

The Smiths usually go out for dinner_______ Sundays.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:513953
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

A. by + thời điểm: vào lúc …

B. in + mùa, tháng, năm, thế kỷ, …: vào

C. at + the moment/ the present, giờ đúng, dịp lễ, …: vào lúc

D. on + thứ trong tuần/ ngày trong tháng, …: vào

Tạm dịch: Gia đình Smiths thường xuyên đi ra ngoài ăn tối vào các ngày Chủ nhật.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

For Vietnamese people, Tet or Lunar New Year holiday is the most important _______.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:513954
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. celebrating (V_ing): kỉ niệm

B. celebration (n): lễ kỉ niệm

C. celebrate (v): kỉ niệm

D. celebrity (n): người nổi tiếng

Cụm danh từ “the most important _______” => vị trí trống cần điền danh từ

Tạm dịch: Đối với người Việt Nam, Tết hay Tết Nguyên Đán là dịp lễ quan trọng nhất.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

If you don't work harder, you _______ successful.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:513955
Phương pháp giải
Câu điều kiện loại 1
Giải chi tiết

Câu điều kiện loại 1: If + S + V_(s/ es), S + will/ can/ may + V_infinitive

Diễn tả một điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

Tạm dịch: Nếu bạn không làm việc chăm chỉ hơn, bạn sẽ không thành công.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 5:
Nhận biết

If Mary _____ here now, she would help me to solve this problem.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:513956
Phương pháp giải
Câu điều kiện loại 2
Giải chi tiết

Câu điều kiện loại 2: If + S + V_ed/ cột 2, S + would/ could/ might + V_infinitive

Diễn tả 1 điều kiện trái với hiện tại, dẫn đến 1 kết quả trái với hiện tại

Tạm dịch: Nếu Mary ở đây bây giờ, cô ấy sẽ giúp tôi giải quyết vấn đề này.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 6:
Nhận biết

I think this test is_______ than the one we did last month.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:513957
Phương pháp giải
So sánh hơn
Giải chi tiết

So sánh hơn với tính từ dài: S1 + be + more + tính từ + than + S2

Tạm dịch: Tôi nghĩ bài kiểm tra này khó hơn bài chúng tôi đã làm vào tháng trước.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
Nhận biết

Jack found an old coin while he _______.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:513958
Phương pháp giải
Thì quá khứ tiếp diễn
Giải chi tiết

Cấu trúc: S + V_ed + while + S + was/ were + V_ing,

Diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào

Tạm dịch: Jack tìm thấy một đồng xu cổ khi anh ấy đang làm việc.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
Nhận biết

When I was a boy, I _______ swimming every morning.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:513959
Phương pháp giải
Cấu trúc “used to”
Giải chi tiết

S + used to + V_infinitive: Ai đó đã từng thường xuyên làm gì trong quá khứ, bây giờ không làm nữa

S + be/ get + used to + V_ing: Ai đó quen/ dần quen với việc làm gì ở hiện tại hoặc tương lai

Tạm dịch: Khi tôi còn là một cậu bé, tôi thường đi bơi vào mỗi buổi sáng.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 9:
Nhận biết

It took us three days  _________ our project on how to reduce water pollution.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:513960
Phương pháp giải
To V/ V_ing
Giải chi tiết

Cấu trúc: It + takes/ took + O + time + to V_infinitive + …: Ai đó tốn bao nhiêu thời gian làm gì

Tạm dịch: Chúng tôi đã mất ba ngày để hoàn thành dự án của mình về cách làm giảm ô nhiễm nguồn nước.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Nhận biết

"Caroline, remember to ______ your coat before going out! It's very cold today," said the mother.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:513961
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

A. put off: hủy

B. put on: mặc (quần áo) vào

C. take on: tuyển dụng ai

D. take off: cởi (quần áo) ra, (máy bay) cất cánh

Tạm dịch: “Caroline, hãy nhớ mặc áo khoác trước khi ra ngoài nhé! Hôm nay trời rất lạnh,” bà mẹ nói.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 11:
Nhận biết

The book ______ I read yesterday written by Jack London.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:513962
Phương pháp giải
Đại từ quan hệ
Giải chi tiết

A. which + V: cái mà … => bổ sung thông tin cho từ chỉ vật trước nó

B. when + S + V: nơi mà … (when = giới từ + which) => bổ sung thông tin cho từ chỉ thời gian trước nó

C. what + S + V: cái/ điều …; không dùng để thay thế cho vật

D. who + V: người mà … => bổ sung thông tin cho từ chỉ người trước nó

Tạm dịch: Cuốn sách mà tôi đã đọc ngày hôm qua được viết bởi Jack London.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
Nhận biết

In the changing world of work, nowadays people have to keep learning and be _______ for building their future.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:513963
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. responsible (adj): có trách nhiệm

B. irresponsible (adj): thiếu trách nhiệm

C. dependent (adj): phụ thuộc

D. uncertain (adj): không chắc chắn
Cấu trúc: be responsible for sth: có trách nhiệm về điều gì/làm gì

Tạm dịch: Trong thế giới công việc luôn thay đổi, ngày nay mọi người phải không ngừng học hỏi và có trách nhiệm xây dựng tương lai của mình.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
Nhận biết

My friend is dreaming of becoming a(n) ________ because she will have many opportunities to perform in the Grand Theater.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:513964
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. mechanic (n): thợ máy

B. pharmacist (n): người bán thuốc, dược sĩ

C. architect (n): kiến trúc sư

D. opera singer (n): ca sĩ opera

Tạm dịch: Bạn tôi mơ ước trở thành một ca sĩ opera vì cô ấy sẽ có nhiều cơ hội biểu diễn trong Nhà hát Lớn.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 14:
Nhận biết

The bridge near my school______ in the storm last week.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:513965
Phương pháp giải
Câu bị động
Giải chi tiết

Dấu hiệu nhận biết “last week” => chia thì quá khứ đơn

Câu bị động ở thì quá khứ đơn: S + was/ were + P2/ cột 3

Tạm dịch: Cây cầu gần trường tôi đã bị phá hủy trong trận bão tuần trước.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 15:
Nhận biết

The picture is beautiful, _________?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:513966
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi
Giải chi tiết

Vế trước câu hỏi đuôi dạng khẳng định => câu hỏi đuôi dạng phủ định

Vế trước: The picture is => câu hỏi đuôi: isn’t it?

Tạm dịch: Bức tranh rất đẹp phải không?

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 16:
Nhận biết

_________the bad weather, the train to Yorkshire was delayed.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:513967
Phương pháp giải
Liên từ
Giải chi tiết

A. Although + S + V, …: Mặc dù … => chỉ sự nhượng bộ

B. Because + S + V, …: Bởi vì … => chỉ nguyên nhân

C. Because of + cụm danh từ/ V_ing, …: Bởi vì … => chỉ nguyên nhân

D. In spite of + cụm danh từ/ V_ing, …: Mặc dù … => chỉ sự nhượng bộ

Cụm danh từ “the bad weather”

Tạm dịch: Vì thời tiết xấu, chuyến tàu đến Yorkshire đã bị hoãn.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 17:
Nhận biết

Michael felt tired. _________, he went to work and tried to concentrate.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:513968
Phương pháp giải
Liên từ
Giải chi tiết

A. Therefore, + S + V: Do đó … => chỉ kết quả

B. However, + S + V: Tuy nhiên … => chỉ sự nhượng bộ

C. So + S + V: Vì vậy … => chỉ kết quả

D. But + S + V: Nhưng … => chỉ sự nhượng bộ

Tạm dịch: Michael cảm thấy mệt mỏi. Tuy nhiên, anh vẫn đi làm và cố gắng tập trung.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 18:
Nhận biết

Reading English books helps ________ my vocabulary and understand the context where words are used.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:513969
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. narrow (v): làm hẹp

B. weaken (v): làm yếu đi, suy yếu

C. widen (v): mở rộng

D. worsen (v): tệ đi, xấu đi

Tạm dịch: Đọc sách tiếng Anh giúp mở rộng vốn từ vựng của tôi và giúp tôi hiểu ngữ cảnh các từ được sử dụng.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 19:
Nhận biết

David wishes he ________ the answer to this question.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:513970
Phương pháp giải
Câu ước trái với hiện tại
Giải chi tiết

Câu ước trái với hiện tại: S + wish(es) + S + V_ed

Diễn tả một điều ước trái với hiện tại

Tạm dịch: David ước anh ấy biết câu trả lời cho câu hỏi này.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 20:
Nhận biết

The monitor suggested _________ our summer holiday in the mountain.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:513971
Phương pháp giải
To V/ V_ing
Giải chi tiết

Cấu trúc: S + suggest + V_ing + …: Ai đó đề nghị làm gì

Tạm dịch: Lớp trưởng đề nghị chúng tôi nghỉ hè trên núi.

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com