Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct sentence that can be made from the given

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct sentence that can be made from the given cues.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

In spite/ love/ Physics/ Nariko/ decide/ become/ Chemistry teacher.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:514003
Phương pháp giải
Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ
Giải chi tiết

Cấu trúc: In spite of + cụm danh từ/ V_ing, S + V: Mặc dù …

decide + to V_infinitive: quyết định làm gì

Tạm dịch:

A. sai ngữ pháp: “In spite” => “In spite of”

B. Mặc dù yêu thích Vật lý, Nariko đã quyết định trở thành một giáo viên Hóa học.

C. sai ngữ pháp: “becoming” => “to become”

D. sai ngữ pháp: “love” => “loving”

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Joan/ get wet/ way/ school this morning/ because she/forget/ raincoat.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:514004
Phương pháp giải
Mệnh đề chỉ nguyên nhân
Giải chi tiết

Cấu trúc: S + V + because + S + V: … bởi vì …

S + V + because of + cụm danh từ/ V_ing: … bởi vì …

Tạm dịch:

A. sai ngữ pháp: bỏ “of”

B. sai ngữ pháp: “forgets” => “forget”

C. Joan bị ướt trên đường đến trường sáng nay vì cô ấy quên áo mưa.

D. sai ngữ pháp: “getting” => “got”

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

The dishes/ my aunt/cook/party/ last weekl be delicious.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:514005
Phương pháp giải
Mệnh đề quan hệ
Giải chi tiết

Dấu hiệu nhận biết “last week” => chia thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn: S + V_ed/ cột 2

Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ

that + S + V: cái mà … => bổ sung thông tin cho từ chỉ vật trước nó

Tạm dịch:

A. sai ngữ pháp: “cooks” => “cooked”, “are” => “were”

B. Những món ăn là dì tôi nấu cho bữa tiệc tuần trước thì rất ngon.

C. sai ngữ pháp: “cooking” => “cooked”

D. sai ngữ pháp: “has cooked” => “cooked”

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Which roles/ women/ expect/ playl future?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:514006
Phương pháp giải
Câu bị động
Giải chi tiết

Câu bị động ở thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + P2/ cột 3

=> Câu bị động ở dạng câu hỏi có từ để hỏi: Wh- + am/ is/ are + S + P2/ cột 3 + …?

expect + to V_infinitive: mong đợi làm gì

Tạm dịch:

A. sai ngữ pháp: “playing” => “play”

B. sai ngữ pháp: “playing” => “to play”

C. sai ngữ pháp: “is” => “are”

D. Người phụ nữ được mong đợi là đóng vai trò gì trong tương lai?

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

1/ never/ meet/ intelligent/person/ than her.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:514007
Phương pháp giải
Thì hiện tại hoàn thành
Giải chi tiết

Dấu hiệu nhận biết: “never” => chia thì hiện tại hoàn thành, “than” => câu so sánh hơn

Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + never + P2/ cột 3

Diễn tả kinh nghiệm

So sánh hơn với tính từ dài: S1 + be + more + tính từ + than + S2

Tạm dịch:

A. Tôi chưa từng gặp ai thông minh hơn cô ta.

B. sai ngữ pháp: “so” => “more”

C. sai ngữ pháp: “such a more” => “a more”

D. sai ngữ pháp: thiếu “a more”

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com