Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Quảng cáo

Câu 1: Tea is ranked as the number one beverage _______ worldwide, it takes the lead over coffee in both

A. to have sold

B. to sell  

C. selling  

D. sold

Câu hỏi : 524308
Phương pháp giải:
Rút gọn mệnh đề quan hệ
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dùng PII để rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động

    Tạm dịch: Trà được xếp hạng là đồ uống số một được bán trên toàn thế giới, nó dẫn đầu so với cà phê về cả mức độ phổ biến và sản lượng.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: You can't always play it safe. Sometimes you need to _______ a risk.

A. take

B. make

C. do

D. get

Câu hỏi : 524309
Phương pháp giải:

Sự kết hợp từ

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Take a risk: mạo hiểm làm gì

    Tạm dịch: Bạn không phải lúc nào cũng chơi nó an toàn. Đôi khi bạn cần phải mạo hiểm

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: Recently I haven't got _______ .

A. many mail  

B. much mail  

C. many mails  

D. any mails

Câu hỏi : 524310
Phương pháp giải:
Danh từ
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Mail (n) là danh từ không đếm được => không dùng với “many”

    Danh từ không đếm được không có dạng số nhiều “s” => loại D

    Tạm dịch: Dạo gần đây tôi không nhận được nhiều thư

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: Deborah is going to take extra lessons to _______ what she missed when she was away.

A. cut down on

B. put up with   

C. catch up on 

D. take up with

Câu hỏi : 524311
Phương pháp giải:

Cụm động từ

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. cut down on: cắt giảm = reduce

    B. put up with: chiu đựng = tolerate

    C. catch up on: theo kịp, nắm bắt

    D. take up with: trở nên gần gũi

    Tạm dịch: Deboarh định sẽ tham gia lớp học thêm để bắt kịp bài khi cô ấy không đi học

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: All the students have been ready for the test, _____ ?

A. hasn't they  

B. haven't they  

C. have they  

D. don't they

Câu hỏi : 524312
Phương pháp giải:
Câu hỏi đuôi
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dùng câu hỏi đuôi ở dạng phủ định và dùng trợ động từ “haven’t”

    Chủ ngữ “all the students” được thay thế bằng đại từ “they”

    Tạm dịch: Tất cả học sinh đã sẵn sàng cho bài kiểm tra phải không?

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: She got a terrible mark in the exam, so she _______ very hard at all.

A. didn't need to work

B. mustn't have worked

C. can't have worked  

D. can't work

Câu hỏi : 524313
Phương pháp giải:
Động từ khuyết thiếu
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dùng can (not) have done: đưa ra sự phỏng đoán trong quá khứ

    Tạm dịch: Cô ấy nhận điệm kém trong bài kiểm tra, vì vậy có thể cô ấy không học hành chăm chỉ

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: We do not need much furniture _______ the room is small.

A. although  

B. despite  

C. because  

D. because of

Câu hỏi : 524314
Phương pháp giải:
Từ nối
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. although (liên từ): mặc dù

    B. despite (giới từ): mặc dù

    C. because (liên từ): bởi vì

    D. because of (giới từ): bởi vì

    Chỗ trống cần điền là một liên từ ( vì đứng trước mệnh đề “the room is small”) và nối 2 vế câu nguyên nhân kết quả

    Tạm dịch: Chúng ta không cần nhiều nội thất bởi vì phòng nhỏ

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: With my working-class background I feel like a _______ out of water among the high society

A. shark

B. fish  

C. crocodile  

D. dolphin

Câu hỏi : 524315
Phương pháp giải:
Thành ngữ
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A fish out of water: lúng túng, không thoải mái, lạc lõng trong một hoàn cảnh, môi trường đặc biệt nào đó.

    - eat like a horse: ăn như mỏ khoét
    - die like a dog: chết nhục như chó
    - like a cat on a hot brick: khắc khoải lo âu
    - like a fish out of water: lạc lõng, không thoải mái (như cá mắc cạn)
    - like water off a duck’s back: như nước đổ đầu vịt
    - sleep like a log: ngủ say như chết
    - hold on like grim death: bám chặt không rời
    - smoke like a chimney: hút thuốc lá cả ngày
    - fit like a glove: vừa khít
    - spread like wildfire: (tin đồn) lan rất nhanh
    - like a house on fire: rất nhanh, mạnh mẽ
    - like a clockwork: đều đặn như một cái máy

    Tạm dịch: Việc xuất hiện từ tầng lớp lao động khiến tôi lạc lõng khi bao quanh mình là những người ở tầng lớp thượng lưu

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: Nowadays, children would prefer history _______ in more practical ways.

A. being taught

B. to teach

C. to be taught  

D. teach

Câu hỏi : 524316
Phương pháp giải:
Câu bị động
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Would prefer to do sth: thích làm gì hơn

    => cấu trúc bị động: would prefer sth to be done

    Tạm dịch: Ngày nay, bọn trẻ thích lịch sự được dạy theo cách thực tiễn hơn

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: The more you relax and be yourself, the more _______ you are to succeed.

A. possible

B. easy  

C. probable

D. likely

Câu hỏi : 524317
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    S + tobe + likely + to-V: ai đó có khả năng làm gì

    = It’s possible for sb to do sth

    = It’s probable that SVO

    Tạm dịch: Bạn càng thoải mái là chính mình thì bạn càng có khả năng thành công

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: The weather has been terrible since yesterday. _______ , all activities have stopped.

A. Now that

B. Therefore

C. Because

D. So that

Câu hỏi : 524318
Phương pháp giải:
Liên từ
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. Now that = Because: bởi vì: đứng ở đầu câu, không cần dấu phẩy

    B. Therefore: Bời vì, đứng ở đầu câu và ngắn cách với mệnh đề bằng dấu phẩy

    C. Because: đứng ở đầu câu, không cần dấu phẩy

    D. So that: vì vậy mà : không đứng ở đầu câu

    Tạm dịch: Thời tiết xấu từ ngày hôm qua. Vì vậ tất cả hoạt động đều dừng lại

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: My English friend wasn't used to ______ chopsticks when he came to Vietnam last year.

A. have used

B. using  

C. uses  

D. used

Câu hỏi : 524319
Phương pháp giải:
Cấu trúc be/get used to
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Be/get used to + Ving: quen với điều gì # be used to V: được sử dụng để làm gì

    Used to + V (bare0: đã từng làm gì

    Tạm dịch: Người bạn Anh của tôi không qen với việc dùng đũa khi anh ấy đến Việt Nam năm ngoái

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: As a teacher she was very selectively accepting only a small number of _____ gifted pupils.

A. exceptional  

B. exceptionally

C. unexceptionally  

D. exception

Câu hỏi : 524320
Phương pháp giải:
Từ loại
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. exceptional (adj): đặc biệt, hiếm có  

    B. exceptionally (adv) cá biệt, khác thường
    C. unexceptionally (adv): không nổi bật   

    D. exception (n) sự trừ ra, sự loại ra

    Tạm dịch: Là giáo viên cô ấy rất kĩ tính chỉ chấp nhận một số các bạn học sinh tài năng đặc biệt

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: I think I _______ my door key. I can't find it anywhere.

A. will lose

B. had lost

C. am losing  

D. have lost

Câu hỏi : 524321
Phương pháp giải:
Thì của động từ
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả hành động đã xảy ra và để lại kết quả ở hiện tại

    Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng tôi đã làm mất chìa khóa cửa. Giờ tôi không tìm thấy nó ở đâu cả

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 15: In my family, all members are responsible _______ doing the household chores.

A. at  

B. with   

C. for  

D. on

Câu hỏi : 524322
Phương pháp giải:
Sự kết hợp từ
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Be responsible for doing sth: chịu trách nhiệm làm gì

    Tạm dịch: Trong gia đình, tất cả các thành viên đều có trách nhiệm làm việc nhà

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 16: I felt a strong smell of perfume among the women at the party.

A. weak

B. shabby  

C. awkward  

D. faint

Câu hỏi : 524323
Phương pháp giải:
Từ trái nghĩa
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. weak (adj) yếu

    B. shabby (adj): mòn, sờn

    C. awkward (adj) lúng túng, bất tiện

    D. faint (adj) thoang thoảng

    Tạm dịch: Tôi cảm thấy mùi nước hoa nồng nặc từ các quý cô trong bữa tiệc

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 17: My children sided with their mother whenever we had an argument.

A. were supportive

B. were for  

C. were against  

D. were tolerant of

Câu hỏi : 524324
Phương pháp giải:
Từ trái nghĩa
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Side with sb: về phe, bênh vực ai

    A. were supportive: ủng hộ

    B. were for: đồng tình, ủng hộ
    C. were against: chống lại  

    D. were tolerant of: bao dung

    Tạm dịch: Con của tôi luôn đứng về phía mẹ khi vợ chồng tôi có tranh cãi

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com