Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer to complete each of the following sentences.

Choose the best answer to complete each of the following sentences.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

If Sue’s interested, why not bring her ______ to the next meeting?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:524429
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

bring sb along: dẫn theo ai

Tạm dịch: Nếu Sue thích thì cuộc họp mặt tới dắt cô ấy theo nhé?

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

The war brought ______ huge social and political changes.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:524430
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

bring about sth: dẫn đến, gây ra

Tạm dịch: Cuộc chiến đã dẫn đến những thay đổi lớn về chính trị và xã hội

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Please bring ______ all library books by the end of the week.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:524431
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

bring sth back: trả , mang trả

Tạm dịch: Vui lòng mang trả tất cả sách thư viện trước cuối tuần này

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

She broke ______ in tears as she talked to the reporter.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:524432
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

break down: òa khóc, bật khóc

Tạm dịch: Cô ấy bật khóc khi cô ấy nói chuyện với phóng viên

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

A year at college has really brought her ______ of herself.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:524433
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

bring sb out: làm rõ phẩm chất

Tạm dịch: Một năm học đại học đã làm cô ấy lộ rõ sự tự tin.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

Most people are against bringing ______ the death penalty.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:524434
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

bring sb/sth back: lại đưa vào, lại áp dụng, khôi phục

Tạm dịch: Hầu hết mọi người đều chống lại việc khôi phục án tử hình

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

We aim to bring ______ prices on all our computers.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:524435
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

bring sth/sb down: làm tụt xuống; làm sụp dổ

Tạm dịch: Chúng tôi dự định hạ giá tất cả các máy tính.)

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

She’s just broken _____ with her boyfriend.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:524436
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

Break up with sb: chia tay với ai

Tạm dịch: Cô ấy vừa mới chia tay bạn trai

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Every time I bring the matter ______, he changes the subject.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:524437
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

Bring sth up: đề cập, đưa ra, nêu ra

Tạm dịch: Cứ mỗi lần tôi đề cập đến chuyện đó là anh ta lại lảnh sang chuyện khác

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

She was brought ______ by her aunt.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:524438
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

Bring sb up: nuôi nấng, nuôi dưỡng

Tạm dịch: Cô ấy đã được Dì nuôi nấng

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

They decided to break ______ the partnership.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:524439
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

Break sth up: chấm dứt (1 mối quan hệ, sự hợp tác)

Tạm dịch: Họ quyết định chấm dứt sự hợp tác).

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

She won’t listen to me. Let’s see if Sue can bring her______.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:524440
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

Bring sb round/around: thuyết phục ai đồng tình

Tạm dịch: Cô ấy không chịu nghe lời tôi đâu. Để xem liệu Sue có thuyết phục được cô ấy không

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

She gently slapped his face to bring him ______.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:524441
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

Bring sb round/around: làm cho ai tỉnh lại

Tạm dịch: Cô ấy tát nhẹ vào mặt để khiến anh ta tỉnh lại.)

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

We’re bringing ______ several new models next year.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:524442
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

Bring sth out: sản xuất cái gì

Tạm dịch: Năm mới chúng tôi sẽ sản xuất/cho ra nhiều kiểu dáng mới.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

That dress brings ______ the colour of your eyes.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:524443
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

Bring sth out: làm nổi bật

Tạm dịch: Chiếc váy đó làm nổi bật màu mắt của bạn

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

It was a difficult task but we brought it ______.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:524444
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

Bring sth off: thành công trong việc gì

Tạm dịch: Đó là một nhiệm vụ khó khăn nhưng chúng tôi cũng đã thành công.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

Their marriage has broken ______.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:524445
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

Break up: chấm dứt, tan vỡ

Tạm dịch: Cuộc hôn nhân của họ đã tan vỡ.)

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

An independent investigator will be brought ______ to look at the allegations.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:524446
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

Bring sb in to do sth: mời ai đến để làm gì/tham gia vào việc gì

Tạm dịch: Một nhà điều tra độc lập sẽ được mời đến để xem xét các cáo buộc

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

The government is expected to bring _____ new laws on immigration.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:524447
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

Bring sth in: đưa ra một đạo luật mới

Tạm dịch: Người ta mong đợi chính phủ đưa ra những điều luật nhập cư mới

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

Scientists believe they have broken ______ in their fight against cancer.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:524448
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

Break through: có những phát kiến đột phá

Tạm dịch: Các nhà khoa học cho rằng họ đã có những bước đột phá trong cuộc chiến chống ung thư

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 21:
Thông hiểu

The meeting has been brought ______ to Thursday.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:524449
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

Bring sth forward: dời lên (đẩy ên sớm hơn)

Tạm dịch: Cuộc họp đã được dời lên thứ Năm.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 22:
Thông hiểu

The police are looking for two men who broke ______ of prison last night.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:524450
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

Break out: trốn thoát khỏi

Tạm dịch: Cảnh sát đang truy lùng hai người đàn ông vượt ngục tối qua

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 23:
Thông hiểu

The corruption scandals may bring ______ the government.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:524451
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

Bring sb down: làm sụp đổ, hạ bệ

Tạm dịch: Những vụ bê bối tham nhũng có thể khiến chính phủ sụp đổ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 24:
Thông hiểu

This place brings ______ memories of my childhood.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:524452
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

Bring sth back: làm nhớ lại, gợi nhớ

Tạm dịch: Nơi này gợi cho tôi nhớ lại kỷ niệm thời thơ ấu.)

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 25:
Thông hiểu

Fighting had broken ______ between rival groups of fans.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:524453
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

Break out: làm bủng nổ, bugf cháy, nổ ra

Tạm dịch: Ẩu đả đã nổ ra giữa 2 nhóm fan đối địch.)

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 26:
Thông hiểu

Britain threatened to break _______ diplomatic relations.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:524454
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

Break sth off: kết thúc mối quan hệ, tuyệt giao

Tạm dịch: Nước Anh dọa sẽ cắt đứt các mối quan hệ ngoại giao

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 27:
Thông hiểu

A thief can break ______ a car in under ten seconds.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:524455
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

Break into sth: đột nhập, xông vào, bẻ khóa cửa

Tạm dịch: Kẻ cắp có thể bẻ khóa cửa ô tô không tới 10 giây.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 28:
Thông hiểu

He apologized for breaking ______ on their conversation.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:524456
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

Break in sth: ngắt lời, xen ngang

Tạm dịch: Anh ấy xin lỗi vì đã ngắt ngang cuộc nói chuyện của họ.)

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 29:
Thông hiểu

The burglar broke ______ between midnight and 3 AM.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:524457
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

Break in: đột nhập, xông vào

Tạm dịch: Tên trộm đã đột nhập vào khoảng từ nửa đêm đến 3 giờ sáng

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 30:
Thông hiểu

The question can be broken ______ into two parts.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:524458
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

Break down: phân ra, phân nhỏ ra

Tạm dịch: Câu hỏi có thể phân ra thành hai phần

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com