Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the underlined part in each sentence that needs correction

Choose the underlined part in each sentence that needs correction

Quảng cáo

Câu 1: Hardly did he enter the room when all the lights went out.

A. did he enter

B. when        

C. the lights

D. went

Câu hỏi : 525095
Phương pháp giải:

Đảo ngữ với “Hardly”

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Hardly + had + S + Ved/V3 when + S + Ved/V2: vửa..thì

    => diễn tả 1 hành động vừa mới chấm dứt thì ngay lập tức có hành động thứ 2 xảy ra

    Sửa: did he enter => had he entered

    Tạm dịch: Anh ta vừa bước vào phòng thì đèn bỗng tắt

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: The police admitted that seldom they had to deal with such a baffling case.

A. admitted                               

B. they had                        

C. with such                  

D. bafling case

Câu hỏi : 525096
Phương pháp giải:

Đảo ngữ với “seldom”

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Đảo ngữ trong mệnh đề “that” có chứa trạng từ phủ định “seldom”

    Sửa: they had => did they have

    Tạm dịch: Cảnh sát thừa nhận hiếm khi họ phải thỏa thuận với trường hợp cứng đầu

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: The driver of the car causing the accident admitted that not only he was not insured but he didn't have a driving licence either.

A. the car          

B. he was              

C. not insured  

D. driving lience either

Câu hỏi : 525097
Phương pháp giải:

Đảo ngữ “not only”

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Đảo ngữ trong mệnh đề “that” có chứa trạng từ phủ định “not only”

    Sửa: he was => was he

    Tạm dịch: Người lái xe ô tô gây vụ tai nạn thừa nhận rằng không chỉ anh ta không có bảo hiêm mà anh ta cũng không có bằng lái xe

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: Only when did the hijackers threaten to shoot some of the passengers did the pilot agree                 

A. did the hijackers                 

B. shoot some

C. did the pilot agree  

D. land the plane

Câu hỏi : 525098
Phương pháp giải:

Đảo ngữ với “only when”

  • Đáp án : A
    (2) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Only when + clause, aux + S +V

    Sửa: did the hijackers threaten => the hijackers threatened

    Tạm dịch: Chỉ khi những tên không tặc đe dọa bắn các hành khách thì phi công mới đồng ý hạ cánh

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: How could I have enough time to prepare for the meeting as only yesterday the boss mentioned it to me  

A. How could            

B. prepare  

C. the boss mentioned   

D. to me

Câu hỏi : 525099
Phương pháp giải:

Đảo ngữ với “only”

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Only + cụm từ chỉ thời gian/nơi chốn + aux + S + V

    Sửa: the boss mentioned => did the boss mention

    Tạm dịch: Làm thế nào để tôi có thể đủ thời gian để chuẩn bị cho cuộc họp bởi vì là chỉ mới ngày hôm qua sếp mới báo cho tôi biết

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: Seldom cactus plants are found outside of North America.

A. cactus plants are               

B. found       

C. outside        

D. of

Câu hỏi : 525100
Phương pháp giải:

Đảo ngữ với “seldom”

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Seldom + aux + S +V

    Sửa: cactus plants are => are cactus plants

    Tạm dịch: Hiếm khi cây xương rồng được tìm thấy bên ngoài Bắc Mĩ

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: Only rarely sound waves are of a single frequency encountered in practice.

A. Only        

B. sound waves are                      

C. a single                                

D. encountered

Câu hỏi : 525101
Phương pháp giải:

Đảo ngữ “only rarely”

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Only rarely + aux + S + V

    Sửa: sound waves are => are sound waves

    Tạm dịch: Rất hiếm khi sóng âm  có tần suy duy nhất được bắt gặp trong thực tế

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: Never before I have seen a man who enjoyed being lied to.

A. before          

B. I have  

C. enjoyed                   

D. lied to

Câu hỏi : 525102
Phương pháp giải:

Đảo ngữ “never before”

  • Đáp án : B
    (2) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Never before + have + S + Ved/V3

    Sửa: I have => have I

    Tạm dịch: Trước đây tôi chưa bao giờ gặp một người đàn ông mà lại thích bị nói dối

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: Not until yesterday I met them for the first time in my life.

A. Not                            

B. met              

C. for                          

D. in my life

Câu hỏi : 525103
Phương pháp giải:

Đảo ngữ “Not until”

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Not until + aux + S + V

    Tạm dịch: Mãi cho đến ngày hôm qua thì tôi mới gặp họ lần đầu tiên trong đời

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: Hardly had we arrived at the hotel that there was a power cut.

A. had we

B. at          

C. that       

D. a

Câu hỏi : 525104
Phương pháp giải:

Đảo ngữ “hardly”

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Hardly + had + S + Ved/V3 + when + S + Ved/V2

    Sửa: that => when

    Tạm dịch: Chúng tôi vừa đến khách sạn thì bị mất điện

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com