Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Tính tổng bằng cách hợp lí:

Tính tổng bằng cách hợp lí:

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

\( - \left| { - 33} \right| + \left( { - 12} \right) - \left| { - 18} \right| + \left| {45 - 40} \right| - 57\)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:525141
Phương pháp giải

- Vận dụng quy tắc bỏ ngoặc:

+ Khi bỏ dấu ngoặc có dấu  đẳng trước, ta phải đổi dấu số hạng trong dấu ngoặc: dấu “+” thành dấu “-“ và dấu “-“ thành dấu “+”

+ Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn được giữ nguyên.

+ Thứ tự thực hiện biểu thức có các dấu ngoặc là: \(\left( {} \right) \to \left[ {} \right] \to \left\{ {} \right\}.\)

- Vận dụng kiến thức về giá trị tuyệt đối của một số nguyên:

+ \(\left| a \right| = a\) nếu \(a \ge 0\)

+ \(\left| a \right| =  - a\) nếu \(a < 0\)

- Thực hiện phép cộng, phép trừ, phép nhân và phép chia với các số nguyên.

Giải chi tiết

a) \( - \left| { - 33} \right| + \left( { - 12} \right) - \left| { - 18} \right| + \left| {45 - 40} \right| - 57\)

\(\begin{array}{l} =  - 33 + \left( { - 12} \right) - 18 + \left| 5 \right| - 57\\ =  - 33 - 12 - 18 + 5 - 57\\ =  - \left( {33 + 57} \right) - \left( {12 + 18} \right) + 5\\ =  - 90 - 30 + 5\\ = \left[ {\left( { - 90} \right) + \left( { - 30} \right)} \right] + 5\\ = \left( { - 120} \right) + 5\\ =  - 115.\end{array}\)

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

\(\,1152 - \left( {374 + 1152} \right) + \left( { - 65 + 374} \right)\)

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:525142
Phương pháp giải

- Vận dụng quy tắc bỏ ngoặc:

+ Khi bỏ dấu ngoặc có dấu  đẳng trước, ta phải đổi dấu số hạng trong dấu ngoặc: dấu “+” thành dấu “-“ và dấu “-“ thành dấu “+”

+ Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn được giữ nguyên.

+ Thứ tự thực hiện biểu thức có các dấu ngoặc là: \(\left( {} \right) \to \left[ {} \right] \to \left\{ {} \right\}.\)

- Thực hiện phép cộng, phép trừ, phép nhân và phép chia với các số nguyên.

Giải chi tiết

b) \(\,1152 - \left( {374 + 1152} \right) + \left( { - 65 + 374} \right)\)

\(\begin{array}{l} = 1152 - 374 - 1152 - 65 + 374\\ = \left( {1152 - 1152} \right) - \left( {374 - 374} \right) - 65\\ = 0 - 0 - 65\\ =  - 65.\end{array}\)

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

\( - 107 - \left\{ {38 - \left[ {{{7.3}^2} - 24:6 + {{\left( {9 - 7} \right)}^3}} \right]} \right\}\)

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:525143
Phương pháp giải

- Vận dụng quy tắc bỏ ngoặc:

+ Khi bỏ dấu ngoặc có dấu  đẳng trước, ta phải đổi dấu số hạng trong dấu ngoặc: dấu “+” thành dấu “-“ và dấu “-“ thành dấu “+”

+ Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn được giữ nguyên.

+ Thứ tự thực hiện biểu thức có các dấu ngoặc là: \(\left( {} \right) \to \left[ {} \right] \to \left\{ {} \right\}.\)

- Thực hiện phép cộng, phép trừ, phép nhân và phép chia với các số nguyên.

Giải chi tiết

c) \( - 107 - \left\{ {38 - \left[ {{{7.3}^2} - 24:6 + {{\left( {9 - 7} \right)}^3}} \right]} \right\}\)

\(\begin{array}{l} =  - 107 - \left[ {38 - \left( {7.9 - 4 + {2^3}} \right)} \right]\\ =  - 107 - \left[ {38 - \left( {63 - 4 + 8} \right)} \right]\\ =  - 107 - \left( {38 - 67} \right)\\ =  - 107 - \left( { - 29} \right)\\ =  - 107 + 29\\ =  - 78.\end{array}\)

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

\(13 - 12 + 11 + 10 - 9 + 8 - 7 - 6 + 5 - 4 + 3 + 2 - 1\)

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:525144
Phương pháp giải

- Vận dụng quy tắc bỏ ngoặc:

+ Khi bỏ dấu ngoặc có dấu  đẳng trước, ta phải đổi dấu số hạng trong dấu ngoặc: dấu “+” thành dấu “-“ và dấu “-“ thành dấu “+”

+ Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn được giữ nguyên.

+ Thứ tự thực hiện biểu thức có các dấu ngoặc là: \(\left( {} \right) \to \left[ {} \right] \to \left\{ {} \right\}.\)

- Thực hiện phép cộng, phép trừ, phép nhân và phép chia với các số nguyên.

Giải chi tiết

d) \(13 - 12 + 11 + 10 - 9 + 8 - 7 - 6 + 5 - 4 + 3 + 2 - 1\)

\(\begin{array}{l} = 13 + \left( { - 12 + 11} \right) + \left( {10 - 9} \right) + \left( {8 - 7} \right) + \left( { - 6 + 5} \right) + \left( { - 4 + 3} \right) + \left( {2 - 1} \right)\\ = 13 + \left( { - 1} \right) + 1 + 1 + \left( { - 1} \right) + \left( { - 1} \right) + 1\\ = 13 + \left[ {\left( { - 1} \right) + 1} \right] + \left[ {1 + \left( { - 1} \right)} \right] + \left[ {\left( { - 1} \right) + 1} \right]\\ = 13 + 0 + 0 + 0\\ = 13.\end{array}\)

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com