Choose the underlined part in each sentence that needs correction
Choose the underlined part in each sentence that needs correction
Quảng cáo
Câu 1: Not only Jack broke his leg, but he also injured his shoulders.
A. Not
B. Jack broke
C. but
D. his
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Not only + aux + S + V, but + S + (also) + V: không chỉ…mà còn
Sử: Jack broke => did Jack break
Tạm dịch: Jack không chỉ gãy chân anh ta còn thương ở vai
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: Only after checking three times I was certain of the answer.
A. after
B. checking
C. I was
D. of
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Only after + Ving + aux + S + V(bare): chỉ sau khi..thì
Sửa: I was => was I
Tạm dịch: Chỉ sau khi kiểm tra 3 lần tôi mới chắc chắn về câu trả lời
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: Not until I was on my way to the airport that I realized I had left my passport at home.
A. I was
B. on my way
C. that I realized
D. had left
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Not until + time word/phrase/clause (từ/cụm từ/mệnh đề chỉ thời gian) + trợ động từ + S + V ….
Sửa: that I realized => did I realized
Tạm dịch: Mãi cho đến khi tôi đang trên đường đến sân bay thì tôi mới nhận ra tôi quên hộ chiếu ở nhà
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: Hardly had the train left the station than there was an explosion.
A. had
B. left
C. than
D. there was
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Hardly + had + S + Ved/V3 when + S + Ved/V2: vừa mới..thì
Sửa: than => when
Tạm dịch: Tàu vừa rời khỉ nhà ga thì xảy ta một vụ nổ
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: At no time she could understand what he really wanted to say.
A. at
B. she could
C. what
D. really
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
At no time + aux + S + V: không lúc nào
Sửa: she could => could she
Tạm dịch: Không lúc nào cô ấy có thể hiểu những gì anh ấy muốn nói
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: So extensive the lakes are that they are viewed as the largest bodies of fresh water in the world.
A. the lakes are
B. are viewed
C. largest
D. of fresh water
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
So + adj/adv + be/aux + S + adj/V + that + S+ V: quá…đến nối mà
Sửa: the lakes are => are the lakes
Tạm dịch: Hồ quá rộng đến nối mà chúng được coi là là vùng nước ngọt lớn nhất thế giới
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com