Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer

Choose the best answer

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

In our hospital, patients_____ every morning.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:526738
Phương pháp giải
Câu bị động
Giải chi tiết

Every morning : dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Cấu trúc bị động: is/am/are + Ved/V3

Tạm dịch: Ở bệnh viện của chúng tôi, các bệnh nhận được thăm khăm mỗi sáng

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

By the end of this year, a bridge across the river _____ by the engineers.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:526739
Phương pháp giải
Câu bị động
Giải chi tiết

By the end of this year: dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành

Cấu trúc bị động: will have been + Ved/V3

Tạm dịch: Một cây cầu bắc qua sông sẽ được xây dựng bởi

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

The witness _____ by the policeman at that time.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:526740
Phương pháp giải
Câu bị động
Giải chi tiết

At that time: dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn

Cấu trúc bị động: was/were + being + Ved/V3

Tạm dịch: Nhân chứng đã đang được tra hỏi bởi cảnh sát

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

When the old school friends met, a lot of happy memories _____ back.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:526741
Phương pháp giải
Câu bị động
Giải chi tiết

Bring sth back => sth be brought back: cái gì đó được đem trở lại

Tạm dịch: Khi gặp mặt các bạn cũ, nhiều kỉ niệm đẹp được ùa về

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

The headmaster has decided that three lecture halls_____ in our school next semester.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:526742
Phương pháp giải
Câu bị động
Giải chi tiết

Next semester: dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

Cấu trúc: will + be + Ved/V3

Tạm dịch: Hiệu trưởng quyết định sẽ rằng 3 giảng đường sẽ được xây dựng vào kì tới

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 6:
Vận dụng

Only one of four gifted students _____ to participate in the final competition.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:526743
Phương pháp giải
Câu bị động
Giải chi tiết

Cấu trúc bị động thì hiện tại hoàn thành: has/have + been + Ved/V3

Tạm dịch: Chỉ một trong bốn học sinh tài năng được chọn để tham gia vào vòng thi cuối cùng

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 7:
Vận dụng

No one can avoid _____ by advertisements.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:526744
Phương pháp giải
Câu bị động
Giải chi tiết

Avoid being done/having been done : tránh bị làm sao

Tạm dịch: Không ai tránh khỏi bị ảnh hưởng bởi quảng cáo

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

It was announced that neither the passengers nor the driver _____ in the crash.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:526745
Phương pháp giải
Câu bị động
Giải chi tiết

It was announced that => ngữ cảnh quá khứ => loại B,D

Neither A nor B (cả A và B đều không) => động từ chia theo B

The driver => was

Tạm dịch: Cả hành khác lẫn người lái xe được cho là không bị thương trong vụ tai nạn

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

When is that letter ______?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:526746
Phương pháp giải
Câu bị động
Giải chi tiết

Từ để hỏi + is/am/are + S + going to + be + Ved/V3

Tạm dịch: Khi nào bức thư này sẽ được gửi đi?

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

In many big cities, traditional markets ___________ by supermarkets.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:526747
Phương pháp giải
Câu bị động
Giải chi tiết

Cấu trúc bị động thì hiện tại tiếp diễn: is/am/are + being = PII

Tạm dịch: Ở nhiều thành phố lớn, chợ truyền thống đang dần được thay thế bởi siêu thị

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

When I got there, the bins ______ emptied.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:526748
Phương pháp giải
Câu bị động
Giải chi tiết

Cấu trúc bị động thì quá khứ hoàn thành: had + been + Ved/V3

Tạm dịch: Khi tôi đến đấy. thùng rác đã được đổ

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

Do you believe that such a problem can _____?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:526749
Phương pháp giải
Câu bị động
Giải chi tiết

Cấu trúc bị động với động từ khuyết thiếu: modal verbs + be + Ved/V3

Tạm dịch: Bạn có tin vấn đề như vậy sẽ được giải quyết?

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

It must ______ without delay.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:526750
Phương pháp giải
Câu bị động
Giải chi tiết

Cấu trúc bị động với động từ khuyết thiếu: modal verbs + be + Ved/V3

Tạm dịch: Nó sẽ được hoàn thành mà không trì hoãn nữa

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

What he has done to me cannot______.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:526751
Phương pháp giải
Câu bị động
Giải chi tiết

Cấu trúc bị động với động từ khuyết thiếu: modal verbs + be + Ved/V3

Tạm dịch: Những gì anh ta làm với tôi thì không thể được tha thứ

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

Phosphates _______ to most farm land in America.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:526752
Phương pháp giải
Câu bị động
Giải chi tiết

Cấu trúc bị động với “need’

- need + Ving

- need + to + be + Ved/V3

Tạm dịch: Phốt phát cần được thêm vào đối với hầu hết đất nông nghiệp ở Mỹ.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

The students are made ______ in their assignments by Thursday next week.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:526753
Phương pháp giải
Câu bị động
Giải chi tiết

Make sb do sth: bảo ai làm gì

=> sb + be + made + to do sth: ai đó cần được yêu cầu/bảo làm gì

Tạm dịch: Học sinh được yêu yêu nộp bài tập trước thứ 5 tuần tới

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

The number of people affected by the devastating earthquake _______ with certainty.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:526754
Phương pháp giải
Câu bị động
Giải chi tiết

The number of + N số nhiều => V chia ở dạng số it => loại A,C

Cấu trúc bị động: has/have + been + Ved/V3

Tạm dịch: Số lượng người bị ảnh hưởng bởi thảm họa động đất vẫn chưa được ước tính chính xác

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

In recent years, the government has imposed pollution controls on automobile manufacturers. Both domestic and imported automobiles must ______ anti- pollution devices.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:526755
Phương pháp giải
Câu bị động
Giải chi tiết

Be equipped with sth: được trang bị bởi cái gì

Tạm dịch:  Trong những năm gần đây, chính phủ đã áp đặt các biện pháp kiểm soát ô nhiễm đối với các nhà sản xuất ô tô. Cả ô tô sản xuất trong nước và ô tô nhập khẩu đều phải được trang bị các thiết bị chống ô nhiễm.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

Sally gave such a good speech that I couldn't resist ________ loudly when she finished.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:526756
Phương pháp giải
Câu chủ động
Giải chi tiết

Couldn’t resist doing sth: không thể cưỡng lại việc gì

Applaud (nội động từ) => không dùng dạng bị động

Tạm dịch: Sally đã có một bài diễn thuyết tuyệt với khiến tôi không thể không vỗ tay thật to khi cô ấy hoàn thành

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

Ann hoped _____ to join the private club. She could make important business contacts there.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:526757
Phương pháp giải
Cấu trúc bị động
Giải chi tiết

hope to do sth

=> hope to be done: hi vọng

Tạm dịch: Anna mong muốn được mời tham gia bữa tiệc thân mật. Cô ấy có thể có các mối kinh doanh ở đó

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 21:
Thông hiểu

Are you sure you told me? I don't recall ______ about it.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:526758
Phương pháp giải
Cấu trúc bị động
Giải chi tiết

Cấu trúc chủ động: recall doing sth/having PII

Cấu trúc bị động: recall + being + PII/having been PII

Tạm dịch: Bạn có chắc là bạn đã nói cho tôi? Tôi không nhớ là tôi đã được bảo về điều đó

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 22:
Thông hiểu

David appears _____ some weight. Has he been ill?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:526759
Phương pháp giải
Cấu trúc chủ động
Giải chi tiết

Appear to do sth: trông có vẻ

Tạm dịch: David trông có vẻ sụt cân. Anh ấy bị ốm à?

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 23:
Vận dụng

Tom made a serious mistake at work, but his boss didn't fire him. He's lucky ______a second chance.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:526760
Phương pháp giải
Cấu trúc bị động
Giải chi tiết

Sau tính từ “lucky” thì động từ ở dạng “to-V”

Cấu trúc: give sb sth => sb + be + given + sth

Tạm dịch: Tôm đã mắc nhiều sai lầm quan trọng tại nơi làm việc nhưng ông chủ không sa thải anh ta. Anh ta may mắn được trao cho cơ hội lần thứ 2

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 24:
Vận dụng

Dr. Nguyen is a brilliant and dedicated scientist who had expected to be selected as the director of the institute. She was very surprised not ______ the position.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:526761
Phương pháp giải
Cấu trúc bị động
Giải chi tiết

Sau tính từ “surprised” thì động từ ở dạng “to-V”

Cấu trúc bị động: sb + has/have + been + offered + sth

Tạm dịch: Bác sĩ Nguyễn là nhà khoa học tận tụy và xuất sắc người mà được mong chờ trở thành giám đốc của viện nghiên cứ. Bà đã rất ngạc nhiên khi không được đề nghị vào vị trí đó

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 25:
Vận dụng

By the time their baby arrives, the Johnsons hope ____ painting and decorating the new nursery.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:526762
Phương pháp giải
Cấu trúc bị động
Giải chi tiết

Hope + to have+ PII: hi vọng sẽ đã làm gì ( trước một thời điểm trong tương lai)

Tạm dịch: Trước khi con của họ ra đời, nhà Johnsons hi vọng sẽ đã hoàn thành việc sơn và trang trí chỗ ngủ

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 26:
Thông hiểu

The new students hope ____ in many of the school's social activities.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:526763
Phương pháp giải
Cấu trúc bị động
Giải chi tiết

Hope to be done: hi vọng được làm gì

Tạm dịch: Học sinh mới hi vọng được tham gia vào nhiều các hoạt động xã hội của trường

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 27:
Vận dụng

The owner of the department store doesn't mind _____ his customers discounts when they buy in large quantities.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:526764
Phương pháp giải
Cấu trúc chủ động
Giải chi tiết

Mind doing sth: không phiền làm gì

Give sb sth: trao/gửi/tặng ai cái gì

Tạm dịch: Người chủ cửa hàng tạp hóa không phiền cho khách hàng giảm giá khi học mua với số lượng lớn

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 28:
Thông hiểu

Jack got into trouble when he refused _____ his briefcase for the customs officer.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:526765
Phương pháp giải
Cấu trúc chủ động
Giải chi tiết

Refuse to do sth: từ chối làm gì

Tạm dịch: Jack vướng vào rắc rối khi anh ta từ chối mở vali công tác cho nhân viên chăm sóc khách hàng

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 29:
Thông hiểu

 The City Parks Department is putting in several miles of new trails because so many people have said that they enjoy ____ on them.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:526766
Phương pháp giải
Cấu trúc chủ động
Giải chi tiết

Enjoy doing sth: thích làm gì

Tạm dịch: Công viên thành phố đang mở thêm một vài con đường mòn mới bởi vì có nhiều người nói rặng họ thích đi bộ

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 30:
Thông hiểu

You'd better save some money for a rainy day. You can't count on _______by your parents every time you get into financial difficulty.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:526767
Phương pháp giải
Cấu trúc bị động
Giải chi tiết

Sau giới từ “on” thì động từ ở dạng “Ving”

“by” => dấu hiệu câu bị động

Tạm dịch: Bạn nên để dành tiền cho những lúc cần đến. Ban thể không thể nào trông cậy vào bố mẹ được mỗi khi bạn gặp khó khắn

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 31:
Thông hiểu

I don't remember _______ of the decision to change the company policy on vacations. When was it decided?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:526768
Phương pháp giải
Cấu trúc bị động
Giải chi tiết

Remember doing sth: nhớ là đã làm gì

=> remember being + PII

Tạm dịch: Tôi không nhớ là đã được kể về quyết định thay đổi chính sách nghỉ của công ty. Nó được quyết định khi nào?

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 32:
Thông hiểu

I'm angry because you didn't tell me the truth. I don't like_______.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:526769
Phương pháp giải
Cấu trúc bị động
Giải chi tiết

Like doing sth: thích làm gì

=> like being  + PII

Tạm dịch: Tôi rất bực mình vì bạn đã không nói sự thật với tôi. Tôi không thích bị lừa dối

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 33:
Thông hiểu

'How was your first day in your new job?" "We were _______ present ourselves and talk about our previous work experience."

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:526770
Phương pháp giải
Cấu trúc bị động
Giải chi tiết

Ask sb to do sth : yêu cầu ai làm gì

=> sb + be + asked + to do sth

Tạm dịch: Ngày đầu tiên đi làm  của bạn thế nào? Chúng tôi được yêu cầu trình bày và kể về kinh nghiệm làm việc của công việc trước

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 34:
Thông hiểu

He objected to ______.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:526771
Phương pháp giải
Cấu trúc bi động
Giải chi tiết

Object to sb/sth doing sth

=> objec to sth + being PII

Tạm dịch: Anh ta phản đối việc những lỗi lầm của anh ta bị cười nhạo

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 35:
Thông hiểu

That's the car _______ engine needs _______.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:526772
Phương pháp giải
Cấu trúc bị động
Giải chi tiết

N + ___ + N => chỗ trống cần điền là “whose”

Cấu trúc bị động của “need”

- need to be PII

- need + Ving

Tạm dịch: Đó là chiêc ô tô mà cái động cơ của nó cần được sửa

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 36:
Thông hiểu

The equipment in our office needs ___________.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:526773
Phương pháp giải
Cấu trúc bị động
Giải chi tiết

Cấu trúc bị động của “need”

- need to be PII

- need + Ving

Tạm dịch: Thiết bị trong văn phòng của chúng tôi cần được hiện đại hóa lại

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 37:
Thông hiểu

Can you see these letters first, please? The others ___________.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:526774
Phương pháp giải
Cấu trúc bị động
Giải chi tiết

Have to do sth: cần phải làm gì

=> sth has/have to + be + PII

Tạm dịch: Bạn có thể xem những bức thư này trước được không? Những bức thư còn lại không cần phải được trả lời ngay lập tức

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 38:
Thông hiểu

This carpet really needs _____. Can you do it for me, son?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:526775
Phương pháp giải
Cấu trúc bị động
Giải chi tiết

Cấu trúc bị động của “need”

- need to be PII

- need + Ving

Tạm dịch: Cái thảm này cần được dọn dẹp. Con có thể làm cho mẹ không, con trai?

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 39:
Thông hiểu

Minerals _____ in large quantities.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:526776
Phương pháp giải
Cấu trúc bị động
Giải chi tiết

Continue to do sth: tiếp tục làm gì

=> sth continue + to be + PII: cái gì cần được tiếp tục

Tạm dịch: Khoáng chất tiếp tục được khai thác với số lượng lớn

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 40:
Thông hiểu

Let the children _____ taken to the cinema.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:526777
Phương pháp giải
Cấu trúc bị động
Giải chi tiết

Let sb do sth: bảo/yêu cầu ai làm gì

Take sb to somewhere: đưa/dẫn ai đến đâu => sb + be + taken + to somewhere

Tạm dịch: Hãy để bọn trẻ đưa được đưa đến rạp chiếu phim

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 41:
Thông hiểu

My boss expects the report _____ on time.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:526778
Phương pháp giải
Cấu trúc bị động
Giải chi tiết

Expect to do sth: mong đợi ai làm gì

=> expect sth + to be + PII

Tạm dịch: Ông chủ của tôi mong đợi bản báo cáo được hoàn thành đúng hạn

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com