Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng

We all believe that a happy marriage should be ____ mutual love.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:527222
Phương pháp giải
Sự kết hợp từ
Giải chi tiết

A. based on: dựa vào, dựa trên cơ sở

B. concerned with = to be interrested in; be concerned about = be worried about

C. confided in: tin tưởng (chia sể, tâm sự

D. obliged to: có nghĩa vụ

Tạm dịch: Tất cả chúng ta đèu tin rằng một cuộc hôn nhân hạnh phúc nên được dựa trên tình yêu từ 2 phía

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

The teachers are, at the moment, trying their best ____ all the necessary that their students may need for their critical examination while, sadly, some do not seem to appreciate that.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:527223
Phương pháp giải
Dạng của động từ
Giải chi tiết

Try one’s best to do sth: cố gắng hết sức làm gì = make great effort to do sth

Prepare sth for sth: chuẩn bị cái gì cho việc gì

Tạm dịch: Giáo viên lúc này đang cố gắng hết sức chuẩn bị những học sinh cần nhất cho kì thi quyết định này trong khi các em học sinh lại không trân trọng điều đó

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

A lot of skills and knowledge fields ____.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:527224
Phương pháp giải
Câu bị động
Giải chi tiết

Have to do sth: phải làm gì

=> sth have to be done

Tạm dịch: Nhiều kiến thức và kĩ năng trong các lĩnh vực cần được trang bị và trau dồi

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Vận dụng

We arranged to meet at the station, but she didn’t ____.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:527225
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

A. get through: vượt qua

B. turn up: xuất hiện = show up = appear

C. walk out: đình công

D. wait on: chờ đợi để được phục vụ

Tạm dịch: Chúng tôi hẹn gặp tại nhà ga nhưng cô ấy không xuất hiện

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Our professor ____ said we should turn in the assignment on Friday.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:527226
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. specific (adj): đặc trưng, rành mạch

B. specifically (adv): một cách rành mạch, cụ thể

C. specifying (v) chỉ rõ, định rõ

D. specifyingly – không có từ này

Tạm dịch: Giáo sư của chúng tôi nhấn mạnh rằng chúng tôi nên nộp tiểu luận vào thứ 6

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 6:
Vận dụng

They were 30 minutes late because their car ____ down.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:527227
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

Get down (v) làm ai thất vọng

Put down (v) chạm đất, hạ xuống

Cut down on sth: cắt giảm

Break down (v) hỏng (máy móc, phương tiện giao thông)

Tạm dịch: Họ đến muộn 30 phút vì xe của họ hỏng

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

Scientists warn that many of the world’s great cities are ____ flooding.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:527228
Phương pháp giải
Cụm từ
Giải chi tiết

Be in danger of: trong tình thế nguy hiểm/cấp bách; có nguy cơ = at risk of

Endangered (adj): có nguy cơ tuyệt chủng

Tạm dịch: Các nhà khoa học cảnh báo nhiều thành phố trên thế giới có nguy cơ ngập lụt

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

The replacement of shops such as groceries and chemist’s by cafes ____ the housewives with insufficient facilities for shopping.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:527229
Phương pháp giải
Thì của động từ
Giải chi tiết

Chủ ngữ của câu “the replacement” là danh từ không đếm được => động từ chia ở dạng số ít

Cấu trúc: leave sb with sth: để lại/khiến cho ai cái gì

Tạm dịch: Sự thay thế các của hàng tiện tạp hóa và nhà thuốc bằng quán café đã khiến cho nhiều người nội trợ thiếu chỗ đi mua sắm

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

I studied English for four years in high school. ____ had  trouble talking with people when I was traveling in the US.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:527230
Phương pháp giải
Liên từ
Giải chi tiết

A. Therefore: vì vậy

B. Otherwise: nếu không thì

C. Although: mặc dù

D. However: tuy nhiên

Tạm dịch: Tôi đã học tiếng Anh khoảng 4 năm ở trường cấp 3. Tuy nhiên tôi đã gặp khó khăn khi nói chuyện với họ khi tôi đi du lịch

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

My uncle was ____ ill last summer; however, fortunately, he is now making a slow but steady recovery.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:527231
Phương pháp giải
Sự kết hợp từ
Giải chi tiết

A. seriously (adv): một cách nghiêm trọng

B. deeply (adv): một cách sâu sắc

C. fatally (adv) chí tử, một cách chết người

D. critically (adv): chỉ trích, trầm trọng

=> sự kết hợp từ: seriously ill: ốm nặng

Tạm dịch: Bác của tôi ốm nặng hồi hè năm ngoái tuy nhiên, thật may là bác đang trong quá trình phục hồi dần dần

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

If you want your son to do better on his exams, I suggest he ____ harder.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:527232
Phương pháp giải
Thức giả định
Giải chi tiết

S1 + sugguest + S2 + (should) do sth: đề nghị/đề xuất ai đó nên làm gì

Tạm dịch: Nếu bạn muốn con trai bạn làm tốt bài thi, tôi cho rằng cn bạn nên học chăm hơn

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

____ the book, please return it to me.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:527233
Phương pháp giải
Đảo ngữ
Giải chi tiết

Câu điều kiện loại 1: If + S +V (simple tense). S + will  + V(bare)// please + V

=> đảo ngữ: Should + S +V (simple tense). S + will  + V(bare)//please +V

[thay if => should)

Tạm dịch: Néu như bạn tìm thấy quyển sách làm ơn hãy trả lời cho tôi

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

It is impossible for him to be financially independent at such an early age, ________?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:527234
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi
Giải chi tiết

It + be + adj +(for sb) + to do sth, be + it?

Tạm dịch: Vêịc độc lập tài chính sớm là điều không thể đối với cậu ấy, phải không?

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

I’m sure you’ll have no difficulty_________ the exam.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:527235
Phương pháp giải
Dạng của động từ
Giải chi tiết

Have (no) difficulty + (in) + doing sth: gặp khó khăn trong việc gì

Tạm dịch: Tôi chắc rằng bạn sẽ vượt qua kì thi

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

If computers become as smart as humans, ________ our jobs better than we can?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:527236
Phương pháp giải
Câu điều kiện
Giải chi tiết

Câu điều kiện loại 1: If + S +V (simple tense). S + will  + V(bare)// please + V

Tạm dịch: Nếu như máy tính trở nên thông minh như con người, chúng sẽ làm việc tốt hơn chúng ta hay không?

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com