Choose the best answer to each of the following questions.
Choose the best answer to each of the following questions.
Trả lời cho các câu 534074, 534075, 534076, 534077, 534078, 534079, 534080, 534081, 534082, 534083, 534084, 534085, 534086, 534087, 534088, 534089 dưới đây:
Today there are a lot of career _________for school leavers to choose.
Đáp án đúng là: D
Career option: lựa chọn nghề nghiệp
A. advice (n) lời khuyên
B. jobs (n) nghề nghiệp, công việc
C. subjects (n) môn học
D. options (n) lựa chọn
Tạm dịch: Ngày nay, có rất nhiều lựa chọn nghề nghiệp để học sinh tốt nghiệp lựa chọn.
Please turn the television________ I am learning for the exam.
Đáp án đúng là: D
Turn sth down: vặn nhỏ, giảm âm lượng >< Turn sth up: tăng âm thanh, nhiệt độ của một thiết bị
Turn sth on: bật, mở (điện, đèn, h back, thiết bị gì đó để nó hoạt động…)
Turn sth back = return: quay trở lại
Tạm dịch: Làm ơn hãy tắt TV khi tôi đang làm bài thi
The bus didn't show up, so we came here _______foot.
Đáp án đúng là: C
On foot: đi bộ
Tạm dịch: Xe buýt không đến vì vậy chúng tôi đến đây bằng cách đi bộ
I have just______my car repaired.
Đáp án đúng là: D
Have/get sth done: nhờ, thuê ai đó làm gì ( chủ ngữ của câu không phải là người thực hiện hành động)
Tạm dịch: Tôi sẽ cho xe đi sửa
________ this time next week, we will have completed the project.
Đáp án đúng là: D
By this time next week: vào thời gian này tuần tới
Tạm dịch: Vào thời gian này tuần tới, chúng tôi sẽ hoàn thành dự án.
He was turned down for the job because he is____________
Đáp án đúng là: C
A. qualifying (V-ing): đủ tư cách, điều kiện, khả năng
B. qualified (adj): Đủ tư cách, khả năng, điều kiện
C. unqualified (adj): không đủ tư cách, khả năng, điều kiện
D. qualification (adj) Phẩm chất, năng lực; khả năng chuyên môn
Tạm dịch: Anh ấy đã bị từ chối công việc vì anh ấy không đủ năng lực
The old man warned the young boys_________ in the deep river
Đáp án đúng là: B
Warn sb not to do sth = warn sb against doing sth: cảnh báo ai không làm gì
Câu D sai vì thừa “not” sau “against”
Tạm dịch: Người đàn ông lớn tuổi cảnh báo các cậu bị không được bơi ở sông sâu
Successful lifelong learners should be__________. They work hard and overcome difficulties
Đáp án đúng là: A
A. self-motivated: tự thúc đẩy, tự tạo động lực
B. self-conscious: e dè, ngượng ngập
C. self-important: tự kiêu
D. self-interested: tự vu lợi
Tạm dịch: Những người học suốt đời nên tự tạo động lực cho mình. Họ làm việc chăm chỉ và vượt qua khó khăn nếu không có sự khuyến khích của người khác.
You may fail the exam_____________ you work harder.
Đáp án đúng là: B
Unless = if not trong câu điều kiện loại 1
Tạm dịch: Bạn có thể trượt nếu như bạn không học hành chăm chỉ
If my sister had had enough money for learning after college, she ________a Bachelor of
Đáp án đúng là: A
“now” => dấu hiệu nhận biết câu điều kiện trộn
Vế If đang chia quá khứ hoàn thành => vế kết quả chia quá khứ đơn
Tạm dịch: Nếu em gái tôi có đủ tiền để học sau đại học, em ấy đã có thể nhận bằng Cử nhân Khoa học bây giờ.
If you listen to music while doing your homework, it is likely that you can't ________it.
Đáp án đúng là: D
A. read about: đọc về cái gì
B. arrange for : sắp xếp
C. specialize in : chuyên biệt về
D. concentrate on: tập trung vào
Tạm dịch: Nếu bạn nghe nhạc trong khi làm bài tập, có khả năng là bạn không thể tập trung vào bài
Mary was going to take a year out, but she finally decided to _________her studies.
Đáp án đúng là: A
A. go on with: tiếp tục làm gì
B. get on with sb: hòa thuận với ai
C. drop out of: bỏ học
D. cut down on: cắt giảm
Tạm dịch: Mary sẽ nghỉ một năm, nhưng cậu ấy cuối cùng quyết định tiếp tục việc học
By the time I _______25,1____________ at least three countries.
Đáp án đúng là: B
By the time + S + Vs/es, S + will have + Ved/V3
=> một điều gì sẽ xảy ra vào trước 1 thời điểm trong tương lai. Mệnh đề chỉ thời gian không chia thì tương lai đơn
Tạm dịch: Tôi sẽ thăm ít nhất 3 nước trước khi tôi 25 tuổi
You don't have to change all the information in your CV. You just have to __________some of
Đáp án đúng là: A
A. tailor (v) điều chỉnh
B. prioritise (v) ưu tiên
C. adopt (v) thích ứng
D. specialise (v) chuyên biệt
Tạm dịch: Bạn không cần phải thay đổi tất cả thông tin trong CV của mình. Bạn chỉ cần điều chỉnh một số
những thông tin để CV của bạn phù hợp với yêu cầu công việc.
There are a lot of online language learning programs which are able to __________with learners.
Đáp án đúng là: D
A. interaction (n) sự tương tác
B. interactive (adj) tính tương tác
C. interacting (V-ing) tương tác
D. interact (v) tương tác
Be able to do sth: có khả năng làm gì => chỗ trống cần điền là một động từ
Tạm dịch: Có rất nhiều chương trình học ngôn ngữ trực tuyến có thể tương tácvới người học.
To enjoy learning throughout life, you need to study and attend courses ________.
Đáp án đúng là: D
A. voluntary (adj) tự nguyện
B. volunteer (n) tình nguyện viên
C. volunteering (V-ing) tình nguyện
D. voluntarily (adv) một cách tự nguyện
Chỗ trống cần điên là một trạng từ bổ sung nghĩa cho động từ “attend”
Tạm dịch: Để tận hưởng việc học trong suốt cuộc đời, bạn cần học và tham gia các khóa học tự nguyện
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com