Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer to each of the following questions.

Choose the best answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 534074, 534075, 534076, 534077, 534078, 534079, 534080, 534081, 534082, 534083, 534084, 534085, 534086, 534087, 534088, 534089 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Today there are a lot of career _________for school leavers to choose.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:534075
Phương pháp giải
Sự kết hợp từ
Giải chi tiết

Career option: lựa chọn nghề nghiệp

A. advice (n) lời khuyên

B. jobs (n) nghề nghiệp, công việc

C. subjects (n) môn học

D. options (n) lựa chọn

Tạm dịch: Ngày nay, có rất nhiều lựa chọn nghề nghiệp để học sinh tốt nghiệp lựa chọn.

Câu hỏi số 2:
Vận dụng

Please turn the television________ I am learning for the exam.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:534076
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

Turn sth down: vặn nhỏ, giảm âm lượng >< Turn sth up: tăng âm thanh, nhiệt độ của một thiết bị

Turn sth on: bật, mở (điện, đèn, h back, thiết bị gì đó để nó hoạt động…)

Turn sth back = return: quay trở lại

Tạm dịch: Làm ơn hãy tắt TV khi tôi đang làm bài thi

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

The bus didn't show up, so we came here _______foot.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:534077
Phương pháp giải
Sự kết hợp từ
Giải chi tiết

On foot: đi bộ

Tạm dịch: Xe buýt không đến vì vậy chúng tôi đến đây bằng cách đi bộ

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

I have just______my car repaired.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:534078
Phương pháp giải
Cấu trúc nhờ vả
Giải chi tiết

Have/get sth done: nhờ, thuê ai đó làm gì ( chủ ngữ của câu không phải là người thực hiện hành động)

Tạm dịch: Tôi sẽ cho xe đi sửa

Câu hỏi số 5:
Nhận biết

________ this time next week, we will have completed the project.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:534079
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

By this time next week: vào thời gian này  tuần tới

Tạm dịch: Vào thời gian này tuần tới, chúng tôi sẽ hoàn thành dự án.

Câu hỏi số 6:
Vận dụng

He was turned down for the job because he is____________

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:534080
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. qualifying (V-ing): đủ tư cách, điều kiện, khả năng

B. qualified (adj): Đủ tư cách, khả năng, điều kiện

C. unqualified (adj): không đủ tư cách, khả năng, điều kiện

D. qualification (adj) Phẩm chất, năng lực; khả năng chuyên môn

Tạm dịch: Anh ấy đã bị từ chối công việc vì anh ấy không đủ năng lực

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

The old man warned the young boys_________ in the deep river

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:534081
Phương pháp giải
Cấu trúc động từ
Giải chi tiết

Warn sb not to do sth = warn sb against doing sth: cảnh báo ai không làm gì

Câu D sai vì thừa “not” sau “against”

Tạm dịch: Người đàn ông lớn tuổi cảnh báo các cậu bị không được bơi ở sông sâu

Câu hỏi số 8:
Vận dụng

Successful lifelong learners should be__________. They work hard and overcome difficulties

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:534082
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. self-motivated: tự thúc đẩy, tự tạo động lực

B. self-conscious: e dè, ngượng ngập

C. self-important: tự kiêu

D. self-interested: tự vu lợi

Tạm dịch: Những người học suốt đời nên tự tạo động lực cho mình. Họ làm việc chăm chỉ và vượt qua khó khăn nếu không có sự khuyến khích của người khác.

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

You may fail the exam_____________ you work harder.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:534083
Phương pháp giải
Liên từ
Giải chi tiết

Unless = if not trong câu điều kiện loại 1

Tạm dịch: Bạn có thể trượt nếu như bạn không học hành chăm chỉ

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

If my sister had had enough money for learning after college, she ________a Bachelor of

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:534084
Phương pháp giải
Câu điều kiện trộn
Giải chi tiết

“now” => dấu hiệu nhận biết câu điều kiện trộn

Vế If đang chia quá khứ hoàn thành => vế kết quả chia quá khứ đơn

Tạm dịch: Nếu em gái tôi có đủ tiền để học sau đại học, em ấy đã có thể nhận bằng Cử nhân Khoa học bây giờ.

Câu hỏi số 11:
Vận dụng

If you listen to music while doing your homework, it is likely that you can't ________it.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:534085
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. read about: đọc về cái gì

B. arrange for : sắp xếp

C. specialize in : chuyên biệt về

D. concentrate on: tập trung vào

Tạm dịch: Nếu bạn nghe nhạc trong khi làm bài tập, có khả năng là bạn không thể tập trung vào bài

Câu hỏi số 12:
Vận dụng

Mary was going to take a year out, but she finally decided to _________her studies.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:534086
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

A. go on with: tiếp tục làm gì

B. get on with sb: hòa thuận với ai

C. drop out of: bỏ học

D. cut down on: cắt giảm

Tạm dịch: Mary sẽ nghỉ một năm, nhưng cậu ấy cuối cùng quyết định tiếp tục việc học

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

By the time I _______25,1____________ at least three countries.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:534087
Phương pháp giải
Sự phối hợp thì
Giải chi tiết

By the time + S + Vs/es, S + will have + Ved/V3

=> một điều gì sẽ xảy ra vào trước 1 thời điểm trong tương lai. Mệnh đề chỉ thời gian không chia thì tương lai đơn

Tạm dịch: Tôi sẽ thăm ít nhất 3 nước trước khi tôi 25 tuổi

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

You don't have to change all the information in your CV. You just have to __________some of

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:534088
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. tailor (v) điều chỉnh

B. prioritise (v) ưu tiên

C. adopt (v) thích ứng

D. specialise (v) chuyên biệt

Tạm dịch: Bạn không cần phải thay đổi tất cả thông tin trong CV của mình. Bạn chỉ cần điều chỉnh một số

những thông tin để CV của bạn phù hợp với yêu cầu công việc.

Câu hỏi số 15:
Vận dụng

There are a lot of online language learning programs which are able to __________with learners.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:534089
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. interaction (n) sự tương tác

B. interactive (adj) tính tương tác

C. interacting (V-ing) tương tác

D. interact (v) tương tác

Be able to do sth: có khả năng làm gì => chỗ trống cần điền là một động từ

Tạm dịch:  Có rất nhiều chương trình học ngôn ngữ trực tuyến có thể tương tácvới người học.

Câu hỏi số 16:
Vận dụng

To enjoy learning throughout life, you need to study and attend courses ________.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:534090
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. voluntary (adj) tự nguyện

B. volunteer (n) tình nguyện viên

C. volunteering (V-ing) tình nguyện

D. voluntarily (adv) một cách tự nguyện

Chỗ trống cần điên là một trạng từ bổ sung nghĩa cho động từ “attend”

Tạm dịch: Để tận hưởng việc học trong suốt cuộc đời, bạn cần học và tham gia các khóa học tự nguyện

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com