Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

This is the first time I __________ to Rex Hotel

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:541712
Phương pháp giải
Thì của động từ
Giải chi tiết

Dùng thì hiện tại hoàn thành để nói về số lần

Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên tôi đến Rex Hotel

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

When you come out of the lift, you will see two doors a red one and a blue one. My door is ________

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:541713
Phương pháp giải
Mạo từ
Giải chi tiết

Không dùng mạo từ trước tính từ khi tính từ đứng một mình

Tạm dịch: Khi bạn bước ra khỏi thang máy, bạn sẽ thấy hai cánh cửa một màu đỏ và một cánh màu xanh lam. Cửa của tôi là màu xanh da trời.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Everyone likes _____________when they have got some success

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:541714
Phương pháp giải
Cấu trúc bị động
Giải chi tiết

Cấu trúc chủ động: like + Ving

Cấu trúc bị động: like + being + Ved/V3

Tạm dịch: Mọi người thích được chúc mưng khi họ đạt được thành công

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

A ________organization cooperated with Spring school to help disadvantaged children.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:541715
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

Chỗ trống cần điền là một tính từ theo cấu trúc: a/an + adj + n

A. voluntarily (adv): tình nguyện

B. voluntary (adj): tình nguyện

C. volunteers (n) tình nguyện viên

D. volunteering (V-ing): làm tình nguyện

Tạm dịch: Một tổ chức thiện nguyện đã hợp tác với Spring school để giúp đỡ các trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

At Tet, many people go to pray ___________a happy new year.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:541716
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Pray for sb/sth: cầu nguyện cho ai/cái gì

Tạm dịch: Vào dịp Tết, nhiều người đi cầu chúc cho một năm mới bình an

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

Air pollution, the green house effect and global warming __________a negative impact on the environment.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:541717
Phương pháp giải
Sự kết hợp từ
Giải chi tiết

Have a negative impact on sth: có ảnh hưởng tiêu cực lên

Tạm dịch: Ô nhiễm không khí, hiệu ứng ngôi nhà xanh và sự nóng lên toàn cầu tác động tiêu cực đến môi trường.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

When I _______to the cinema last night, the film ______ a quarter before.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:541718
Phương pháp giải
Thì của động từ
Giải chi tiết

When + S + V(past simple), S + V (past simple)

Tạm dịch: Khi tôi đến rạp chiếu phim tối qua thì phim đã chiéu được 15 phút trước

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

_________ in some developing countries may be the cause of poverty and hunger.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:541719
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. Modernization (n) sự hiện đại

B. Literacy (n) trình độ học vấn

C. Pollution (n) sự ô nhiễm

D. Overpopulation (n) dân số quá tải

Tạm dịch: Dân số quá đông ở một số nước đang phát triển có thể là nguyên nhân của đói nghèo.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 9:
Vận dụng

I ____an old friend of mine in the street this morning. We haven't seen each other for ages.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:541720
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

A. ran into: tình cờ gặp ai

B. ran out: kết thúc, hết hạn

C. came over: đột nhiên cảm thấy

D. came round: có nhận thức trở lại

Tạm dịch: Tôi tình cờ gặp một người bạn cũ trên đường sáng nay. Chúng tôi không gặp nhau một khoảng thời gian dài

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Vận dụng

Ann hoped _______to join the private club. She could make important business contact there.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:541721
Phương pháp giải
Dạng của động từ
Giải chi tiết

Hope + to-V

=> cấu trúc bị động: hope + to be + Ved/V3

Tạm dịch: Ann hi vọng được mời đến câu lạc bộ. Cô ấy có thể có những hợp đồng

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

I looked everywhere but I couldn't find ________at all.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:541722
Phương pháp giải
Đại từ
Giải chi tiết

A. somebody: dùng trong câu (+)

B. no one: dùng trong câu (+)

C. anyone: dùng trong câu (-) (?)

D. someone: dùng trong câu (+)

Tạm dịch: Tôi tìm khắp nơi nhưng không tìm thấy bất cứ ai

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

It is raining outside, and Tom brought his umbrella with him __________ he wouldn't get wet.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:541723
Phương pháp giải
Từ nối
Giải chi tiết

A. so as to + V: để mà (dùng trong câu (-) )

B. in order: sai cấu trúc

C. so that + S + V: để mà

D. in order to + V: để mà ( dùng trong câu (+) )

Tạm dịch: Trời đang mưa bên ngoài, và Tôm đã mang theo ô để mà không bị ướt

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

Tom apologized to his teacher for __________his Math exercises.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:541724
Phương pháp giải
Dạng của động từ
Giải chi tiết

Apologize to sb for (not) doing sth: xin lỗi ai vì đã không làm gì

Tạm dịch: Tôm xin lỗi giáo viên vì đã không làm bài tập Toán

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

I will come and see you ____________

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:541725
Phương pháp giải
Sự phối hợp thì
Giải chi tiết

S + V ( future simple) as soon as + S + V (present perfect)

=> nhấn mạnh sự hoàn tất của hành động

Tạm dịch: Tôi sẽ đến nhà bạn ngay khi tôi hoàn thành bài tập về nhà

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

After convincing myself that the result didn't matter, I felt oddly __________when we lost.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:541726
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. encouraged (V-ed): khuyến khích

B. stimulated (V-ed) thúc đẩy

C. disadvantaged (adj): thiệt thòi

D. disappointed (adj): thất vọng

Tạm dịch: Sau khi tự thuyết phục bản thân rằng kết quả không quan trọng, tôi cảm thấy rất thất vọng khi chúng tôi thua cuộc

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

 __________ the address, I would have gone there.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:541727
Phương pháp giải
Câu điều kiện
Giải chi tiết

Câu điều kiện loại 3: If + S + V(past perfect), S + would/could/might + have + Ved/V3

=> đưa ra giả thiết trái ngược quá khứ

Đảo ngữ: Had + S + Ved/V3, S + would/could/might + have + Ved/V3

Tạm dịch: Nếu như tôi biết địa chỉ, tôi sẽ đã có thể đi đến đó

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

I retired when I was sixty and now I'm living on my ____________

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:541728
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. pension (n) tiền lương hưu

B. pay (n) tiền lương

C. salary (n) tiền lương hàng tháng

D. wages (n) tiền khoán (trả theo giờ/ngày/tuần)

Tạm dịch: Tôi đã nghỉ hưu ở tuổi 60 và bây giờ tôi đang sống bằng tiền lương hưu

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

A number of students __________in intensive language programs abroad.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:541729
Phương pháp giải
Thì của động từ
Giải chi tiết

A number of + N số nhiều => động từ chia số nhiều

Dùng thì hiện tại hoàn thành cho những sự việc đã xảy ra nhưng nói rõ thời gian cụ thể nào trong quá khứ

Tạm dịch: Có nhiều học sinh tham dự vào chương trình du học mở rộng

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Group 2K9 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com