Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Well, next time when I _____ you, I expect you will have finished your report on the endangered tiger.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:549417
Phương pháp giải
Thì hiện tại đơn
Giải chi tiết

Sự hoà hợp về thì: When + S + V_(s/es), S + will + have + P2

Diễn tả 1 hành động đã xảy ra hoàn tất (chia tương lai hoàn thành) trước 1 hành động khác (chia thì hiện tại đơn) trong tương lai

Tạm dịch: Vậy thì lần tới gặp bạn, tôi hy vọng bạn đã hoàn thành bài báo cáo của bạn về loài hổ có nguy cơ tuyệt chủng.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Sea turtles ______ in the world’s oceans for more than million years.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:549418
Phương pháp giải
Thì hiện tại hoàn thành
Giải chi tiết

Dấu hiệu nhận biết: “for more than million years” – hơn một triệu năm => chia thì hiện tại hoàn thành

Thì hiện tại hoàn thành: S + have + P2/ cột 3

Diễn tả 1 hành động bắt đầu xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai

Tạm dịch: Rùa biển đã sống trong các đại dương trên thế giới hơn triệu năm.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Jane is ill, so she __________ her assignment about the blue whale’s habitat by next week.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:549419
Phương pháp giải
Thì tương lai hoàn thành
Giải chi tiết

Dấu hiệu nhận biết: “By next week” – vào tuần sau => chia thì tương lai hoàn thành

Thì tương lai hoàn thành: S + will + have + P2/ cột 3

Diễn tả 1 hành động đã xảy ra trước một thời điểm trong tương lai

Tạm dịch: Jane bị ốm nên cô ấy sẽ không hoàn thành được bài tập về môi trường sống của cá voi xanh vào tuần tới.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

The robot manufacturer got the outdated robots _______ for the next generation robots.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:549420
Phương pháp giải
To V/ V_ing
Giải chi tiết

cấu trúc: get + somebody/ something + to V_infinitive: bảo ai làm gì, bắt cái gì làm gì

get + something + P2: nhờ ai làm gì

Tạm dịch: Nhà sản xuất rô-bốt đã đổi những rô-bốt lỗi thời lấy rô-bốt thế hệ tiếp theo.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Sarah has become __________recently.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:549421
Phương pháp giải
So sánh “… càng ngày càng …”
Giải chi tiết

Sau linking verb như: be, become, feel, seem, … điền tính từ

So sánh “… càng ngày càng …” với tính từ dài: more and more + adj

Tạm dịch: Sarah gần đây ngày càng xinh đẹp.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

The heavier the rain gets ______________

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:549422
Phương pháp giải
So sánh “càng … càng …”
Giải chi tiết

So sánh “càng … càng …”: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V

Tạm dịch: Mưa càng to thì lũ lụt dường như càng tồi tệ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

People no longer ________ the rapid extinction of species to natural causes such as earthquakes or drought.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:549423
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. attribute (v): cho là do, quy cho => cụm: attribute something to something

B. consider (v): cân nhắc

C. regard (v): coi như, xem như => cụm: regard something as something

D. contribute (v): đóng góp

cụm: at risk of something: có nguy cơ …

Tạm dịch: Con người không còn quy cho sự tuyệt chủng nhanh chóng của các loài là do các nguyên nhân tự nhiên như động đất hay hạn hán nữa.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

Many people do not want robots to ______ humans in child or animal care because they regard these tasks as unsuitable for machines.  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:549424
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. control (v): kiểm soát

B. protect (v): bảo vệ

C. substitute (v): thay thế

D. survive (v): sống sót

Tạm dịch: Nhiều người không muốn robot thay thế con người trong việc chăm sóc trẻ em hoặc động vật vì họ coi những công việc này không phù hợp với máy móc.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Some people support the idea of reviving _______ species, but others are against this idea.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:549425
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. extinguish (v): dập tắt, làm tiêu tan

B. extinctive

C. extinction (n): sự tuyệt chủng

D. extinct (adj): tuyệt chủng

Cụm danh từ “____ species” => điền tính từ vào chỗ trống

Tạm dịch: Một số người ủng hộ ý tưởng hồi sinh các loài đã tuyệt chủng, nhưng những người khác lại phản đối ý tưởng này.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

A.I. robots help experts to do research on serious side effects caused by the ______ of different medications on human.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:549426
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. intervention (n): sự xen vào, sự can thiệp

B. combine (n): nghiệp đoàn

C. separation (n): sự chia tách

D. interaction (n): sự tương tác

=> Cụm danh từ “digital _____” => vị trí trống cần điền danh từ

Tạm dịch: Robot A.I. giúp các chuyên gia nghiên cứu về các tác dụng phụ nghiêm trọng gây ra bởi sự tương tác của các loại thuốc khác nhau trên con người.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

Approximately 2.2 million species of plants and animals have been found in our oceans, so you can imagine how _____ they are.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:549427
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. diverse (adj): đa dạng

B. diversely (adv): một cách đa dạng

C. diversity (n): sự đa dạng

D. diversify (v): đa dạng hoá

Cấu trúc câu cảm thán: how + adj + S + be

Tạm dịch: Xấp xỉ 2,2 triệu loài thực vật và động vật đã được tìm thấy trong các đại dương của chúng ta, vì vậy bạn có thể tưởng tượng chúng đa dạng đến mức nào.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

It is likely that artificial intelligence might decide to _________ an end to humanity simply because it surpasses human intelligence.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:549428
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. put (v): đặt, để

B. make (v): làm, tạo ra

C. create (v): tạo ra

D. have (v): có

=> Cụm: put an end to something: kết thúc cái gì

Tạm dịch: Nhiều khả năng trí tuệ nhân tạo có thể quyết định đặt dấu chấm hết cho loài người chỉ đơn giản vì nó vượt qua cả trí thông minh của con người.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

It is high time we had to __________ some measures to protect endangered animals.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:549429
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. do (v): làm

B. take (v): lấy, cầm

C. put (v): đặt, để

D. bring (v): mang

=> Cụm: take measures: hành động, thực hiện biện pháp

Tạm dịch: Đã đến lúc chúng ta phải thực hiện một số biện pháp để bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

Drivers or pilots ________ the best routes to the destination quickly and effectively.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:549430
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

S + V + … + to V_infinitive + …: … để làm gì

get + somebody/ something + to V_infinitive: bảo ai làm gì, bắt cái gì làm gì

get + something + P2: nhờ ai làm gì

have + something + P2: nhờ ai làm gì

Tạm dịch: Người lái xe hoặc phi công sử dụng GPS để tìm các tuyến đường tốt nhất để đến đích một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

The more cars we have in our city, the more we will have to suffer _____ polluted air.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:549431
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

A. from (prep): từ

B. off (prep): tắt

C. out of (prep): ngoài

D. away from (prep): xa khỏi

=> cụm: suffer from: chịu đựng

Tạm dịch: Càng có nhiều ô tô trong thành phố của chúng ta, chúng ta sẽ càng phải chịu đựng không khí ô nhiễm.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

To _____ the new cell phone for use, you must press several buttons and enter a series of codes.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:549432
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. transact (v): giải quyết, tiến hành (công việc)

B. implant (v): khắc sâu, in sâu (vào tâm trí), (y học) cấy ghép

C. activate (v): kích hoạt

D. interact (v): tương tác

Tạm dịch: Để kích hoạt điện thoại di động mới để sử dụng, bạn phải nhấn nhiều nút và nhập một loạt mã.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

Many robots will be more ______ and replace humans in many dangerous jobs.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:549433
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. intelligently (adv): một cách thông minh

B. intelligent (adj): thông minh

C. intelligence (n): sự thông minh

D. intelligences => không có dạng thức này

Sau động từ “be” và trạng từ “more” dùng tính từ

Tạm dịch: Nhiều robot sẽ thông minh hơn và thay thế con người trong nhiều công việc nguy hiểm.

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com