Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Trả lời cho các câu 549990, 549991, 549992, 549993, 549994, 549995, 549996, 549997, 549998, 549999, 550000, 550001, 550002, 550003 dưới đây:
I have two brothers. One of them is in school, ________ is in college.
Đáp án đúng là: C
A. another + N đếm được dạng số ít/ + of + N đếm được dạng số nhiều: người/ cái khác (không nằm trong nhóm nào, chưa xác định)
B. other + N đếm được số nhiều: những cái khác
C. the other: người/ cái còn lại (đã xác định cái còn lại này là cái gì rồi)
D. the another => không có dạng thức này
Tạm dịch: Tôi có hai em trai. Một người đang đi học phổ thông, người còn lại đang học đại học.
In general, the company receives hundreds of ________ for a post they offer
Đáp án đúng là: B
A. applies (V_es): áp dụng, xin (việc)
B. applications (n): ứng dụng, đơn xin việc
C. applicants (n): ứng viên
D. applicability (n): tính ứng dụng, sự khả dụng
hundreds of + N đếm được dạng số nhiều
Tạm dịch: Nhìn chung, công ty nhận được hàng trăm đơn ứng tuyển cho một vị trí việc làm mà họ đưa ra.
It was not until August ________ the two sides finally reached an agreement
Đáp án đúng là: D
A. when: khi
B. before: trước khi
C. while: trong khi
D. that: đó, kia, …
Cấu trúc: It was not until + mệnh đề/ trạng từ chỉ thời gian + that + …: Mãi đến khi … thì …
Tạm dịch: Mãi đến tháng 8 thì hai bên cuối cùng mới đạt được thỏa thuận.
His English teacher recommends that he ________ a regular program
Đáp án đúng là: A
cấu trúc: S + recommend + (that) + S + (should) + V_infinitive: Ai đó khuyên ai làm gì
Tạm dịch: Giáo viên tiếng Anh của anh ấy khuyên anh ta nên bắt đầu một chương trình thông thường.
There was a nice atmosphere in the office ________. Everyone gets on with everyone else
Đáp án đúng là: C
A. when I work: khi mà tôi làm việc (when = giới từ + which, dùng để thay thế cho danh từ chỉ thời gian)
B. who I work: người mà tôi làm việc (dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò làm tân ngữ)
C. where I work: nơi mà tôi làm việc (where = giới từ + which, dùng để thay thế cho danh từ chỉ địa điểm)
D. which I work: cái mà tôi làm việc (dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng vai trò làm tân ngữ)
Tạm dịch: Có một bầu không khí tốt đẹp trong văn phòng nơi tôi làm việc. Mọi người có mối quan hệ tốt với những người khác.
The doctor told him to lose weight quickly or he will pay the ________ late in life.
Đáp án đúng là: D
A. fine (n): tiền phạt
B. fee (n): phí
C. cost (n): chi phí
D. price (n): giá
=> Cụm: pay the price: trả giá (hứng chịu hậu quả gây ra do hành vi sai trái của bản thân)
Tạm dịch: Bác sĩ dặn anh ta phải giảm cân nhanh chóng nếu không sẽ phải trả giá ở nửa cuối cuộc đời.
I ________ the book about artificial intelligence by tomorrow, then you can borrow it.
Đáp án đúng là: A
Dấu hiệu nhận biết: “by tomorrow” – trước ngày mai => chia thì tương lai hoàn thành
Thì tương lai hoàn thành: S + will + have + P2/ cột 3
Diễn tả 1 hành động đã xảy ra trước một thời điểm trong tương lai
Tạm dịch: Tôi sẽ viết xong cuốn sách về trí tuệ nhân tạo trước ngày mai, sau đó bạn có thể mượn nó.
People in this country have ________ good progress in eliminating domestic violence
Đáp án đúng là: D
A. done (P2): làm
B. set (P2): đặt, cài chế độ
C. put (P2): đặt, để
D. made (P2): tạo ra, làm ra
=> Cụm: make progress: tiến bộ
Tạm dịch: Người dân nước này đã đạt được nhiều tiến bộ trong việc xóa bỏ bạo lực gia đình.
The Professor ________ his ideas clearly in the lecture.
Đáp án đúng là: A
A. put across: truyền tải (thông điệp, ý tưởng)
B. ran across: tình cờ gặp, tình cờ thấy
C. came across: tình cờ gặp, tình cờ thấy
D. cut across; đi tắt, ảnh hưởng đến nhiều nhóm, tầng lớp
Tạm dịch: Giáo sư đã trình bày rõ ràng những ý tưởng của mình trong bài giảng.
I couldn’t believe that they were brothers. They were different as ________
Đáp án đúng là: D
A. dogs and cats => cụm: rain cats and dogs: mưa nhiều, mưa tầm tã
B. fire and water => cụm: go through fire and water: đương đầu với nguy hiểm, khó khăn
C. milk and honey => cụm: the land of milk and honey: nơi đầy đủ sung túc
D. chalk and cheese: hoàn toàn khác biệt
Tạm dịch: Tôi không thể tin rằng họ là anh em. Họ khác nhau hoàn toàn.
If you practice regularly, you can learn this language skill in a short ________ of time
Đáp án đúng là: A
A. period (n): giai đoạn
B. aspect (n): khía cạnh
C. arrangement (n): sự sắp xếp
D. activity (n): hoạt động
Tạm dịch: Nếu bạn thực hành thường xuyên, bạn có thể học kỹ năng ngôn ngữ này trong một khoảng thời gian ngắn.
Only in the Civil War ________ killed or wounded.
Đáp án đúng là: D
Đảo ngữ: Only in + trạng từ chỉ thời gian/ địa điểm + trợ động từ/ modal verb/ be + S + V
Tạm dịch: Chỉ trong Nội chiến mới có rất nhiều lính Mỹ thiệt mạng hoặc bị thương.
The news was ________ to them that they were all dead silent.
Đáp án đúng là: B
Cấu trúc với “such … that”: S + be + such + (a/ an) + adj + N + that + S + V: Cái gì làm sao đến nỗi …
Cấu trúc với “so … that”: S + be + so + adj + that + S + V: Cái gì làm sao đến nỗi …
Cấu trúc với “too … to”: S + be + too + adj + (for sb) + to V_infinitive: Cái gì quá làm sao để …
shock (n): cú sốc
Tạm dịch: Tin tức gây sốc cho họ đến nỗi tất cả đều im lặng.
Yesterday, my sister brought a ________
Đáp án đúng là: A
Khi có nhiều tính từ cùng đứng trước 1 danh từ, sắp xếp chúng theo thứ tự: OSASCOMP + N. Trong đó:
O – opinion: quan điểm
S – size: kích thước
A – age: độ tuổi
S – shape: hình dạng
C – colour: màu sắc
O – origin: nguồn gốc
M – material: chất liệu
P – purpose: mục đích
N – noun: danh từ
Nếu có số thứ tự => đứng trước tính từ & danh từ
=> Trật tự tính từ: “beautiful” – chỉ quan điểm + “small” – chỉ kích thước + “new” – độ tuổi + “pink” – chỉ màu sắc + “French” – nguồn gốc + “plastic” – chỉ chất liệu
Tạm dịch: Hôm qua, chị gái tôi mang đến một chiếc lược chải tóc mới bằng nhựa màu hồng kiểu Pháp nhỏ xinh.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com