Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

A _______ makes the body more efficient and enhances the body’s ability to respond to stress.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:559648
Phương pháp giải
Sự lựa chọn từ
Giải chi tiết

A. fitness (n) sự khỏe mạnh, cân đối

B. disease (n) bệnh tật

C. training (n): sự đào tạo

D. workout (n) bài tập thể hình

Tạm dịch: Bài tập thể hình làm cho cơ thể hoạt động hiệu quả hơn và tăng cường khả năng phản ứng với căng thẳng của cơ thể.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Many doctors recommend _______ as a way to reduce stress.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:559649
Phương pháp giải
Sự lựa chọn từ
Giải chi tiết

A. meditation (n) thiền

B. thinking (n) sự tư duy

C. silence (n) sự im lặng

D. calmness (n) sự điềm tĩnh

Tạm dịch: Nhiều bác sĩ khuyên tập thiền như một cách để giảm căng thẳng..

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Vận dụng

The acid in nonstick pans is associated with birth and developmental defects, _______ system problems, and cancer.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:559650
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. immune (adj): thuộc về miễn dịch

B. immunity (n) sự miễn dịch

C. immunization  (n) sự tạo miễn dịch, sự vô hiệu

D. immunized (V-ed): miễn dịch

Chỗ trống cần điền là tính từ theo cấu trúc: adj + n

Tạm dịch: Axit trong chảo chống dính có liên quan đến các khuyết tật bẩm sinh và phát triển, các vấn đề về hệ miễn dịch và ung thư.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

: By paying attention to your hunger signals and switching to healthy snacks, you can _______ nutrition, control cravings, and lose weight.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:559651
Phương pháp giải
Sự lựa chọn từ
Giải chi tiết

A. succeed (v): thành công

B. boost (v) nâng cao

C. stimulate (v): kích thích

D. request (v) yêu cầu

Tạm dịch: Bằng cách chú ý đến các tín hiệu đói của bạn và chuyển sang đồ ăn nhẹ lành mạnh, bạn có thể nâng cao dinh dưỡng, kiểm soát cảm giác thèm ăn và giảm cân.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Baking soda is considered the best home _______ for acne as it sooths itching and inflammation around spots.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:559652
Phương pháp giải
Sự lựa chọn từ
Giải chi tiết

A. dealing (V-ing) giải quyết

B. medicine (n) thuốc, y khoa

C. remedy (n) phương thuốc

D. substance (n) chất

Tạm dịch: Baking soda được coi là phương thuốc tại nhà tốt nhất cho mụn trứng cá vì nó làm dịu ngứa và viêm quanh các nốt mụn.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

My own _______ for health is less paperwork and more running barefoot through the grass.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:559653
Phương pháp giải
Sự lựa chọn từ
Giải chi tiết

A. routine (n) lề thói hàng ngày

B. treatment (n) sự  điều trị

C. medicine (n) thuốc, y khoa

D. prescription (n) đơn thuốc, sự kê đơn

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 7:
Vận dụng

Whole grains are high in fiber and contain a variety of _______ that support healthy blood sugar levels.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:559654
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. nutrition (n) sự dinh dưỡng

B. nutrients (n) chất dinh dưỡng

C. nutritionists (n) chuyên gia dinh dưỡng

D. nutritious (adj): giàu dinh dưỡng

Tạm dịch: Ngũ cốc nguyên hạt có nhiều chất xơ và chứa nhiều chất dinh dưỡng hỗ trợ lượng đường trong máu khỏe mạnh.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
Vận dụng

Living to an average of 83 years old, Japan is the nation with the highest _______ in the world.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:559655
Phương pháp giải

Sự lựa chọn từ

Giải chi tiết

A. lifetime(n): cả cuộc đời

B. lifework (n) công việc suốt cả cuộc đời

C. life force (n): sức lực

D. life expectancy (n) tuổi thọ

Tạm dịch: Việc sống đến trung bình 83 tuổi, Nhật Bản là quốc gia có tuổi thộ cao nhất trên thế giới.

Choose D.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 9:
Vận dụng

_______ cholesterol is a byproduct of the fats that are found in animal-based foods like eggs, dairy products and meat.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:559656
Phương pháp giải
Sự kết hợp từ
Giải chi tiết

Dietary cholesterol: cholesterol liên quan đến chế độ ăn uống

Tạm dịch: Cholesterol liên quan đến chế độ ăn uống là một sản phẩm phụ của chất béo có trong thực phẩm có nguồn gốc động vật như trứng, các sản phẩm từ sữa và thị

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 10:
Vận dụng

In order to avoid bad eating habits, you'll have to replace unhealthy fat with more _______ food.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:559657
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. nutrition (n) sự dinh dưỡng

B. nutrients (n) chất dinh dưỡng

C. nutritionists (n) chuyên gia dinh dưỡng

D. nutritious (adj): giàu dinh dưỡng

Tạm dịch: Để tránh thói quen ăn uống xấu, bạn sẽ phải thay thế chất béo không lành mạnh bằng nhiều thực phẩm nhiều dinh dưỡng hơn.

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Group 2K9 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com