Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng

Children often get vaccinated in order to be immune to fatal diseases.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:559670
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Immune (adj): miễn nhiễm

A. susceptible (adj): dễ bị tổn thương, dễ bị ảnh hưởng

B. vulnerable (adj): dễ bị tổn thương, dễ bị ảnh hưởng

C. allowed (V-ed): được cho phép

D. resistant (adj): kháng cự lại

Tạm dịch: Trẻ em thường được chủng ngừa để miễn dịch với các bệnh nguy hiểm.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 2:
Vận dụng

This kind of fruit helps to boost the immune system.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:559671
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

boost (v): tăng cường

A. decrease (v) làm giảm

B. reduce (v) làm giảm

C. increase (v) làm tăng

D. maintain (v) duy trì

Tạm dịch: Loại quả này giúp tăng cường hệ miễn dịch

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Vận dụng

Life expectancy for both men and women has improved greatly in the past twenty years.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:559672
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Life expectancy : tuổi thọ

A. Living standard: mức sống

B. Longevity: sự trường thọ

C. Life skills: kĩ năng sống

D. Lifeline: đường dây cáp bảo hiểm

Tạm dịch: Tuổi thọ của cả nam và nữ đã được cải thiện rất nhiều trong hai mươi năm qua.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Vận dụng

Here are some principles for people to stick to if they want to stay healthy.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:559673
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Principles: nguyên tắc

A. rules (n): nguyên tắc

B. principals (n): thầy hiệu trưởng

C. laws (n): luật

D. duties (n) nghĩa vụ

Tạm dịch: Dưới đây là một số nguyên tắc mọi người cần tuân thủ nếu muốn giữ gìn sức khỏe.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Vận dụng

We should consume healthy food and exercise regularly.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:559674
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Consume (v): tiêu thụ

A. store (v) tích trữ

B. purchase (v) mua

C. buy (v) mua

D. eat (v): ăn

Tạm dịch: Chúng ta nên tiêu thụ thực phẩm lành mạnh và tập thể dục thường xuyên.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 6:
Vận dụng

There are several ways to exercise and stay healthy.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:559675
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

exercise (v): luyện tập thể dục

A. apply (v) áp dụng, ứng dụng

B. exploit  (v) khai thác

C. keep fit (v) giữ cân đối

D. operate (v) vận hành

Tạm dịch: Có một số cách để tập thể dục và giữ gìn sức khỏe.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 7:
Vận dụng

We should take prescription medicine only when other methods fail.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:559676
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Fail (v): thất bại

A. decline (v) giảm

B. not succeed (v) không thành công

C. break (v) phá vỡ

D. fall (v) ngã

Tạm dịch: Chúng ta chỉ nên dùng thuốc theo đơn khi các phương pháp khác không thành công.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
Vận dụng

If you take this medicine, you will recover quickly.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:559677
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết
Từ đồng nghĩa

Recover (v) bình phục

A. get well (v): trở nên khỏe mạnh

B. get on (v) có mối quan hệ tốt đẹp với ai

C. get up (v) thức dậy

D. get in (v) được nhận vàò

Tạm dịch: Nếu bạn uống thuốc này, bạn sẽ nhanh chóng bình phục.

Chú ý khi giải

Nội dung dịch:

a

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
Vận dụng

The doctor warned his patient not to take too much sugar.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:559678
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Warn (v): cảnh báo, khuyến cáo

A. shouted (v) hét lên

B. threatened (v) đe dọa

C. punished (v) trừng phạt

D. cautioned (v): cảnh báo

Tạm dịch: Bác sĩ cảnh báo bệnh nhân của mình không nên dùng quá nhiều đường.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 10:
Vận dụng

In order to stay healthy, make sure you have a balanced intake of vitamins and minerals.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:559679
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

intake  (v): hấp thụ

A. meditation (n) thiền định

B. system (n) hệ thôgs

C. consumption (n): sự tiêu thụ

D. digestion (n) sự tiêu hóa

Tạm dịch: Để cơ thể khỏe mạnh, hãy đảm bảo bạn có một lượng vitamin và khoáng chất cân bằng.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 11:
Vận dụng

Too much fast food consumption can increase the risk of obesity and heart disease.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:559680
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Obesity (n): sự béo phì

A. being underweight: thiếu cân

B. being overweight : thừa cân

C. malnutrition: sự suy dinh dưỡng

D. fitness: tình trạng khỏe mạnh, cân đối

Tạm dịch: Tiêu thụ quá nhiều thức ăn nhanh có thể làm tăng nguy cơ béo phì và bệnh tim.

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K9 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com