Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

The increase in life expectancy can be attributed to health lifestyle, better nutrition, and advances in medical science and technology.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:560810
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Advances (n): cải tiến, tiến bộ

A. activities (n) hoạt động

B. advisers (n) người cho lời khuyên

C. delays (n) sự trì hoãn

D. breakthroughs (n) đột phá, cải tiến

Tạm dịch: Sự gia tăng tuổi thọ có thể là do lối sống lành mạnh, chế độ dinh dưỡng tốt hơn và những tiến bộ trong khoa học và công nghệ y tế.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Mass media have helped to raise people's awareness of lifestyle choices.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:560811
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

raise  (v): nâng cao

A. stabilise (v): làm cho ổn định

B. reduce (v) làm giảm

C. lift (v) nâng cao

D. encourage (v) khuyến khích

Tạm dịch: Sự gia tăng tuổi thọ có thể là do lối sống lành mạnh, chế độ dinh dưỡng tốt hơn và những tiến bộ trong khoa học và công nghệ y tế.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

John Keith has been a fitness instructor for more than ten years.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:560812
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Instructor (n): người hướng dẫn

A. practitioner (n): người hành nghề

B. trainer (n) người đào tạo

C. learner (n) người học

D. intern (n) thực tập sinh

Tạm dịch: John Keith đã là một huấn luyện viên thể dục trong hơn mười năm.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Here are some precautions for us to take when doing different types of physical activities.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:560813
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

precautions (n): các biện pháp phòng ngừa

A. safety measures (n) các biện pháp bảo vệ

B. safety levels (n) mức độ an toàn

C. safety rules (n) quy tắc an toàn

D. safety factors các yếu tố an toàn

Tạm dịch: Dưới đây là một số lưu ý để chúng ta thực hiện khi thực hiện các loại hoạt động thể chất khác nhau.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

If you do workout outdoors in the hot and sunny weather, your body can overheat and lose a lot of fluid.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:560814
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Fluid (n) chất lỏng

A. liquid (n): chất lỏng

B. vitamins (n) vi-ta-min

C. minerals (n) chất khoáng

D. nutrients (n) chất dinh dưỡng

Tạm dịch: Nếu bạn tập luyện ngoài trời trong thời tiết nắng nóng, cơ thể bạn có thể quá nóng và mất nhiều chất lỏng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

Losing a lot of fluid can lead to heat stroke.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:560815
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Lead to = result in + kết quả: dẫn đến

Tạm dịch: Mất nhiều chất lỏng có thể dẫn đến say nắng

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

You should drink a glass of water before a workout and then pause regularly to drink more.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:560816
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

pause (v) tạm ngừng

A. break up (v) chia tay

B. break down (v) ngừng hoạt động (máy móc)

C. break off (v) tạm dừng

D. break in (v) đột nhập

Tạm dịch: Bạ nên uống nước trước khi tập luyện và sau đó thì ngừng việc uống nước lại

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

You should also exercise early in the morning when it's not too hot.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:560817
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Exercise (V) tập thể thao

A. have a rest: nghỉ ngơi

B. do housework: làm việc nhà

C. do homework: làm bài tập về nhà

D. work out: tập thể hình

Tạm dịch: Bạn cũng nên tập thể dục vào sáng sớm khi trời không quá nóng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Make sure you have warmed up your body by stretching or jumping before swimming.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:560818
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Warm (v): làm ấm

A. exercised (v) tập thể thao, vận động

B. put on warm clothes: mặc quần áo ấm

C. had a warm bath (v) tắm nước ấm

D. rested (v) nghỉ ngơi

Tạm dịch: Đảm bảo rằng bạn đã làm ấm cơ thể bằng cách vươn vai hoặc nhảy trước khi bơi.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

If you are swimming and lightning strikes, you risk serious injury or death.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:560819
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Serious (adj): nghiêm trọng

A. trivial (adj): không đáng kể

B. bad (adj): xấu, tồi tệ

C. important (adj) quan trọng

D. minor (adj): không nghiêm trọng, không to tát

Tạm dịch: Nếu bạn đang bơi và bị sét đánh, bạn có nguy cơ bị thương nặng hoặc tử vong.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

If yoga is not done properly, it can do more harm than good.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:560820
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Properly (adv): đúng cách

A. socially accepted (adv): được xã hội chấp nhận

B. morally accepted: được chấp nhận về mặt đạo đức

C. correctly (adv): một cách đúng đắn

D. easily (adv): một cách dễ dàng

Tạm dịch: Nếu yoga không được thực hiện đúng cách, nó có thể gây hại nhiều hơn lợi.

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Group 2K9 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com