Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

With his good sense of humor, Martin is quite ______ with the students.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:574839
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. popularity (n) sự phổ biến

B. popular (n) phổ biến, quen thuộc

C. popularise (v) làm cho phổ biến

D. popularly (adv) một cách phổ biến

Chỗ trống cần điền là tính từ theo cấu trúc: be + adv + adj

Tạm dịch: Với khiếu hài hước của mình, Martin khá quen thuộc với các học sinh.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

The candidate took a ______ breath before he walked in to the interview room.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:574840
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. deepen (v) làm cho sâu hơn

B. deep (adj) sâu

C. depth (n) độ sâu

D. deeply (adv) = very/very much

Chỗ trống cần điền là tính từ theo cấu trúc: a/an + adj + n

Tạm dịch: Ứng viên hít một hơi thật sâu trước khi bước vào phòng phỏng vấn.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

I think mobile phones are ______ for people of all ages.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:574841
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. use (v) sử dụng

B. usefully (adv) một cách hữu ích

C. usage (n) cách dùng

D. useful (adj) hữu ích

Chỗ trống cần điền là tính từ theo cấu trúc: be + adj

Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng điện thoại di động thì hữu ích cho mọi người ở mọi lứa tuổi.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

The boat was sailing north when a terrible storm _____.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:574842
Phương pháp giải
Thì của động từ
Giải chi tiết

S + was/were + Ving when S + Ved/V2

=> một hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào ở quá khứ. Hành động xen vào chia quá khứ đơn

Tạm dịch: Con thuyền đang đi về phía bắc khi một cơn bão khủng khiếp ập đến

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Helen _____ by the time we arrive.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:574843
Phương pháp giải
Thì của động từ
Giải chi tiết

S + will + have + PII by the time + S + Vs/es

=> Dùng thì tương lai hoàn thành để diễn tả sự việc xảy ra trước một sự việc khác ở tương lai

Tạm dịch: Helen sẽ đã rời đi truóc khi chúng tôi đến

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

In our hospital, patients_____ every morning.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:574844
Phương pháp giải
Thi của động từ
Giải chi tiết

Every morning => dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn => loại B,D

Dựa vào nghĩa: patient không phải là chủ thể thực hiện hành động “examine” => dùng thể bị động => loại C

Tạm dịch: Trong bệnh viện của chúng tôi, bệnh nhân được thăm khám mỗi sáng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

These drugs have a proven deleterious effect on the nervous system. ______, many people still use them.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:574845
Phương pháp giải
Từ nối
Giải chi tiết

A. Therefore: vì vậy

B. Though: Mặc dù

C. Moreover: Hơn thế nữa

D. Nevertheless: Tuy nhiên

Tạm dịch: Những loại thuốc này đã được chứng minh là có tác động gây hại lên hệ thần kinh. Tuy nhiên, nhiều người vẫn sử dụng chúng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

Her parents rarely let her stay out late, _________ ?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:574846
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi
Giải chi tiết

Câu chứa từ phủ định “rarely” => câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định => loại A, B

“let” là động từ thường chia hiện tại đơn => dùng trợ động từ “do/does” (dùng “do” để hòa hợp với chủ  ngữ số nhiều “they”)

Tạm dịch: Cha mẹ cô ấy hiếm khi để cô ấy đi chơi muộn, phải không?

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

There has been little rain in this area for months, _________ ?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:574847
Phương pháp giải

Câu hỏi đuôi

Giải chi tiết

Câu chứa từ phủ định “little” => câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định => loại B,D

There => there

Has => has

Tạm dịch: Có ít mưa ở khu vực này trong nhiều tháng nay, phải không?

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

Canned food is not as healthy as fresh food, _________ ?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:574848
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi
Giải chi tiết

Câu chứa từ phủ định “not” => câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định => loại A,C

Canned food = it

is not => is

Tạm dịch: Thực phẩm đóng hộp không tốt cho sức khỏe như thực phẩm tươi sống, phải không?

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

Peter hardly ever goes to party, _________ ?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:574849
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi
Giải chi tiết

Câu chứa từ phủ định “hardly” => câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định => loại A,C

“goes” là động từ thường chia hiện tại đơn => dùng trợ động từ “do/does” (dùng “does” để hòa hợp với chủ  ngữ số ít “Peter =>he”)

Tạm dịch: Peter hầu như không bao giờ đi dự tiệc, phải không?

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

Few people knew the answers,  _________ ?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:574850
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi
Giải chi tiết

Câu chứa từ phủ định “few” => câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định => loại C,D

“knew” là động từ thường chia quá khứ đơn => dùng trợ động từ “did”

People => they

Tạm dịch: Ít người biết câu trả lời, phải không?

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

All flights have been cancelled __________bad weather.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:574851
Phương pháp giải
Từ nối
Giải chi tiết

Loại A,C vì sau 2 từ này là mệnh đề

Dựa vào nghĩa:

owing to + N/Ving: do

in spite of + N/Ving: mặc dù

Tạm dịch: Tất cả các chuyến bay đã bị hủy vì thời tiết xấu.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

The harder you try, _________ .

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:574852
Phương pháp giải
So sánh kép
Giải chi tiết

The + so sánh hơn của trạng từ + S + V, the + so sánh hơn của trạng từ + S + V

Tạm dịch: Bạn càng chăm chỉ, bạn càng đạt được thành công

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

The better the weather is, _________.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:574853
Phương pháp giải
So sánh kép
Giải chi tiết

The + so sánh hơn của tính từ + S + V, the + so sánh hơn của tính  từ + S + V

Tạm dịch: Thời tiết càng đẹp thì bãi biển càng đông

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

The larger the area of forest is destroyed, _________ .

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:574854
Phương pháp giải
So sánh kép
Giải chi tiết

The + so sánh hơn của trạng từ + S + V, the + so sánh hơn của trạng từ + S + V

Tạm dịch: Diện tích rừng bị tàn phá càng lớn thì thiên tai càng thường xuyên.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

I’m going to wait until you _______ your work.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:574855
Phương pháp giải
Thì của động từ
Giải chi tiết

S + V(future simple/near future) until + S + V (present perfect/present simple)

=> dùng thì hiện tại hoàn thành để nhấn mạnh tính hoàn tất của hành động

Tạm dịch: Tôi sẽ đợi cho đến khi bạn hoàn thành công việc của bạn.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

“Don’t worry. I have ______ tire at the back of my car.”

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:574856
Phương pháp giải
Từ chỉ lượng, đại từ
Giải chi tiết

A. another + N số ít: cái khác

B. other + N số nhiều: những cái khác

C. others: những cái khác

D. few + N số nhiều: ít, không đủ

Tạm dịch: "Đừng lo. Tôi có lốp khác sau xe của tôi. ”

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

I don’t have ______ time to read at the moment. We’re so busy at the office.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:574857
Phương pháp giải
Từ chỉ lượng
Giải chi tiết

A. many + N số nhiều: nhiều

B. much + N không đếm được: nhiều

C. few + N số nhiều: ít, không đủ

D. every + N số ít: mỗi

Tạm dịch: Tôi không có nhiều thời gian để đọc vào lúc này. Chúng tôi rất bận ở văn phòng.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

____ student has to fill in this form.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:574858
Phương pháp giải
Từ chỉ lượng
Giải chi tiết

A. many + N số nhiều: nhiều

B. much + N không đếm được: nhiều

C. All + N số nhiều: tất cả

D. every + N số ít: mỗi

Tạm dịch: Mỗi học sinh phải điền vào biểu mẫu này.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 21:
Thông hiểu

There isn’t _____ milk in the glass.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:574859
Phương pháp giải
Từ chỉ lượng
Giải chi tiết

A. few + N số nhiều: ít, không đủ

B. a lot + of: nhiều + N số nhiều/N không đếm được

C. many + N số nhiều: nhiều

D. much + N số ít: nhiều

Tạm dịch: Không có nhiều sữa trong ly.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 22:
Thông hiểu

________ for 4 hours, they decided to stop to have lunch at a cheap restaurant.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:574860
Phương pháp giải
Rút gọn mệnh đề trạng ngữ
Giải chi tiết

Rút gọn mệnh đề trạng ngữ bằng phân từ hoàn thành có cấu trúc:

  • Dạng chủ động: having PII
  • Dạng bị động: having been PII
=> lọai C,D

Dựa vào nghĩa: chủ thể “they” thực hiện hành động “walk” (đi bộ) => dùng dạng chủ động của phân từ hoàn thành => loại A

Tạm dịch: Sau khi đi bộ trong 4 giờ, họ quyết định dừng lại để ăn trưa tại một nhà hàng giá rẻ.

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com