Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

_____ this movie last week, I don’t want to see it again.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:574945
Phương pháp giải
Rút gọn mệnh đề trạng ngữ
Giải chi tiết

Rút gọn mệnh đề trạng ngữ bằng phân từ hoàn thành có cấu trúc:

-Dạng chủ động: having PII

-Dạng bị động: having been PII

=> lọai B, D

Dựa vào nghĩa: chủ thể “I” thực hiện hành động “see” => dùng dạng chủ động của phân từ hoàn thành => loại C

Tạm dịch: Bởi vì đã xem bộ phim này tuần trước, tôi không muốn xem lại.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Vận dụng

The bad weather caused serious damage to the crop. If only it _______ warmer.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:574946
Phương pháp giải
Câu giả định
Giải chi tiết

The bad weather caused serious damage to the crop => đưa ra thực tế ở quá khứ

=> cấu trúc if only (giá mà) cần lùi về thì quá khứ hoàn thành

Tạm dịch: Thời tiết xấu khiến vụ mùa bị thiệt hại nặng. Giá mà thời tiết ấm hơn.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

______ smoking is a causative factor of many diseases, there is no ban on tobacco advertising.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:574947
Phương pháp giải
Từ nối
Giải chi tiết

Loại A và D vì 2 từ này khi đứng đầu câu cần có dấu phẩy ở phía sau

Loại C vì sau từ này là N/Ving

Tạm dịch: Mặc dù hút thuốc lá là nguyên nhân gây ra nhiều bệnh, không có quy định cấm quảng cáo thuốc lá.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

It’s really important to have a true friendship ______ it makes your life more meaningful.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:574948
Phương pháp giải
Từ nối
Giải chi tiết

A. although + mệnh đề: mặc dù

B. in spite of + N/Ving: mặc dù

C. because + mệnh đề: bởi vì

D. because of + N/Ving: bởi vì

Dựa vào cấu trúc =>loại B, D

Dựa vào nghĩa  => loại A

Tạm dịch: Điều thực sự quan trọng là có một tình bạn thực sự vì nó làm cho cuộc sống của bạn có ý nghĩa hơn.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Mrs. Carter feels happy _______ her daughter has made good progress in her studies recently.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:574949
Phương pháp giải
Từ nối
Giải chi tiết

A. because of + N/Ving: bởi vì

B. although + mệnh đề: mặc dù

C. because + mệnh đề: bởi vì

D. in spite of + N/Ving: mặc dù

Dựa vào cấu trúc =>loại A, D

Dựa vào nghĩa  => loại B

Tạm dịch: Bà Carter cảm thấy hạnh phúc vì con gái bà đã có tiến bộ tốt trong học tập gần đây.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

He always did well at school _____ having his early education disrupted by his illness.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:574950
Phương pháp giải
Từ nối
Giải chi tiết

A. in spite of + N/Ving: mặc dù

B. though + mệnh đề: mặc dù

C. because + mệnh đề: bởi vì

D. owing to + N/Ving: bởi vì

Dựa vào cấu trúc =>loại B, C

Dựa vào nghĩa  => loại D

Tạm dịch: Anh ấy luôn học tốt ở trường mặc dù việc học hành sớm của anh ấy bị gián đoạn do bệnh tật của anh ấy.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

Polar bears are in danger of going extinct _______ climate change.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:574951
Phương pháp giải
Từ nối
Giải chi tiết

A. because of + N/Ving: bởi vì

B. although + mệnh đề: mặc dù

C. because + mệnh đề: bởi vì

D. despite + N/Ving: mặc dù

Dựa vào cấu trúc =>loại B, C

Dựa vào nghĩa  => loại D

Tạm dịch: Gấu Bắc Cực có nguy cơ tuyệt chủng vì biến đổi khí hậu

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

From when they start in preschool, children spend more time watching television  than participating in any other activity except sleeping. _______, this is not necessarily a bad thing.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:574952
Phương pháp giải
Từ nối
Giải chi tiết

A. Due to + N/Ving: bởi vì

B. For example: ví dụ

C. However: Tuy nhiên

D. Because: Bởi vì

Dựa vào cấu trúc =>loại A, D ( vì 2 từ này không có dấu phẩy ở đằng sau)

Dựa vào nghĩa => loại B

Tạm dịch: Ngay từ khi bắt đầu đi học mẫu giáo, trẻ em dành nhiều thời gian xem tivi hơn là tham gia vào bất kỳ hoạt động nào khác ngoại trừ việc ngủ. Tuy nhiên, điều này không hẳn là một điều xấu.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Many students work to earn money _____ their parents are rich.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:574953
Phương pháp giải
Từ nối
Giải chi tiết

A. because of + N/Ving: bởi vì

B. although + mệnh đề: mặc dù

C. because + mệnh đề: bởi vì

D. despite + N/Ving: mặc dù

Dựa vào cấu trúc =>loại A, B

Dựa vào nghĩa  => loại C

Tạm dịch: Nhiều học sinh làm việc để kiếm tiền mặc dù cha mẹ của họ rất giàu.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

Ba rarely goes out at night, ______?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:574954
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi
Giải chi tiết

Câu hỏi đuôi chứa từ phủ định “rarely” => câu hỏi đuôi ở dạng khẳng dịnh => loại A, D

Goes là chia thì hiện tại đơn => dùng trợ động từ do/does => loiaj C

Tạm dịch: Ba hiếm khi đi chơi đêm, phải không?

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

No sooner ______ my car than the alarm went off.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:574955
Phương pháp giải
Đảo  ngữ
Giải chi tiết

No sooner + had + S + Ved/V3 than + S + Ved/V2 (vừa mới..thì)

Tạm dịch: Tên trộm vừa chạm vào xe thì chuông báo trộm kêu lên

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

In the last hundred years, traveling _______ much easier and more comfortable.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:574956
Phương pháp giải
Thì của động từ
Giải chi tiết

In the last + khoảng thời gian: trong…. vừa qua

Tạm dịch: Trong một trăm năm qua, việc đi du lịch đã trở nên dễ dàng và thoải mái hơn nhiều.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

Spain has won the championship, ______ is not surprising.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:574957
Phương pháp giải
Trạng từ quan hệ
Giải chi tiết
Dùng “which” để thay thế cho mệnh đề phía trước

Tạm dịch: Tây Ban Nha đã vô địch, điều này không có gì đáng ngạc nhiên.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

Beethoven's Fifth Symphony _______ next weekend.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:574958
Phương pháp giải
Thì của động từ
Giải chi tiết

Xét về nghĩa, chủ thể Beethoven's Fifth Symphony không thực hiện hành động “perform” => loại B, C, D

Tạm dịch: Bản giao hưởng thứ năm của Beethoven được trình diễn vào cuối tuần tới.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

Lots of houses _______ by the earthquake.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:574959
Phương pháp giải
Câu bị động
Giải chi tiết

“by” => dấu hiệu nhận biết câu bị động => loại A, B, C

Tạm dịch: Rất nhiều ngôi nhà đã bị phá hủy bởi trận động đất.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

Everything is fine, _______?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:574960
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi
Giải chi tiết

Everything => it => loại A, C

is = isn’t

Tạm dịch: Mọi thứ ổn chứ, phải không?

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

I will call you and tell you something interesting _______.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:574961
Phương pháp giải
Sự phối hợp thì
Giải chi tiết

Cấu trúc: S + V(future simple) +  when + S + V(present simple)

Tạm dịch: Tôi sẽ gọi cho bạn và cho bạn biết điều gì đó thú vị khi tôi trở về nhà sau giờ làm việc

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

The more you practice speaking in public, _______.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:574962
Phương pháp giải
So sánh kép
Giải chi tiết

The + so sánh hơn + SV, the + so sánh hơn SV

A.  the more you become confident  => sai thứ tự       

B.   the more you become confidently => become + adj  và sai thứ tự

C.  the greater confidence you become =>  sai nghĩa        

D.   the more confident you become => đúng

Tạm dịch: Bạn càng luyện tập nói trước công chứng nhiều, bạn càng trở nên tự tin hơn

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

- Waiter: “Can I help you, sir?”     - Mr. Smith: “I’m looking for a____________ table”

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:574963
Phương pháp giải
Trật từ của tính từ
Giải chi tiết

OpSASCOMP: Opinion (quan điểm) – Size (kích cỡ) – Age (tuổi) – Shape ( hình dáng) – Color (màu sắc) – Origin (nguồn gốc) - Material (chất liệu) – Purpose ( mục đích)

Round – shape

Wooden – material

Fashionable – opinon

=> fashionable round wooden

Tạm dịch: Người phục vụ: "Tôi có thể giúp gì cho ông, thưa ông?" - Ông Smith: "Tôi đang tìm bàn tròn bằng gỗ mà hợp thời trang

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

My aunt used to be a woman of great ________, but now she gets old and looks pale.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:574964
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. beauty (n) vẻ đẹp     

B. beautiful (adj) đẹp           

C. beautifully (adv) đẹp      

D. beautify (v) làm cho đẹp

Chỗ trống cần điền là danh từ theo cấu trúc: adj + n

Tạm dịch: Dì của tôi từng là một người phụ nữ đẹp tuyệt trần, nhưng bây giờ bà ấy già đi và trông xanh xao.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 21:
Thông hiểu

_______, I will give him the report.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:574965
Phương pháp giải
Mệnh đề trạng ngữ
Giải chi tiết
When +S + V(present simple), S + V (future simple)

=> Dùng thì hiện tại đơn trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian trong tương lai

Tạm dịch: Khi anh ấy trở lại tôi sẽ đưa anh ấy báo cáo

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 22:
Thông hiểu

Her parents are really strict. They rarely let her stay out late, _______?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:574966
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi
Giải chi tiết

Câu chứa từ phủ định “rarely” => câu hỏi đuôi ở dngj phủ định => loại B, D

Dùng trợ động từ “do” để hòa hợp chủ ngữ “they”

Tạm dịch: Ba mẹ của cô ấy rất nghiêm khắc. Họ hiếm khi cho con cái đi chơi muộn, phải không?

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 23:
Thông hiểu

She came into the room while they ______ television.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:574967
Phương pháp giải
Thì của động từ
Giải chi tiết
S +V (past simple) while + S + V (past continuous)

Tạm dịch: Cô ấy vào phòng trong khi họ dang xem tivi.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 24:
Thông hiểu

_______ the Nobel Prize, he retired from politics.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:574968
Phương pháp giải
Rút gọn mệnh đề trạng ngữ
Giải chi tiết

Rút gọn mệnh đề trạng ngữ bằng phân từ hoàn thành có cấu trúc:

-Dạng chủ động: having PII

-Dạng bị động: having been PII

=> lọai A, D

Dựa vào nghĩa: chủ thể “he” thực hiện hành động “receive” => dùng dạng chủ động của phân từ hoàn thành => loại C

Tạm dịch: Sau khi nhận giải thưởng Nobel, ông đã từ giã chính trường.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 25:
Thông hiểu

__________ they are delicious, hamburgers and French fries are too high in fat.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:574969
Phương pháp giải
Từ nối
Giải chi tiết

A. However + mệnh đề: Tuy nhiên      

B. Although + mệnh đề: mặc dù

C. Because + mệnh đề: bởi vì

D. Despite + N/Ving: mặc dù

Dựa vào cấu trúc => loại D

Dụa vào nghĩa => loại A, C

Tạm dịch: Mặc dù chúng rất ngon, bánh mì kẹp thịt và khoai tây chiên có quá nhiều chất béo.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 26:
Thông hiểu

In Japan and Korea, people avoid long periods of eye contact. It is considered more polite to look to the side during a conversation. The Lebanese, ________, stand close together and look intensely into each other’s eyes.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:574970
Phương pháp giải
Trạng từ liên kết
Giải chi tiết

A. moreover: Hơn thế nữa

B. in addition: thêm vào đó

C. therefore: vì vậy

D. in contrast: Ngược lại

Tạm dịch: Ở Nhật Bản và Hàn Quốc, mọi người tránh giao tiếp bằng mắt trong thời gian dài. Nhìn sang một bên được coi là lịch sự hơn trong khi trò chuyện. Người Lebanon, ngược lại, đứng gần nhau và nhìn sâu vào mắt nhau.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 27:
Thông hiểu

People ______ travel or work abroad have a real need to learn the other culture’s body language.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:574971
Phương pháp giải
Đại từ quan hệ
Giải chi tiết

People là danht ừ chỉ người => loại A và B

Dựa vào cấu trúc: N+ whose + N+  V => loại C

Tạm dịch: Những người mà đi du lịch hoặc làm việc ở nước ngoài có nhu cầu thực sự để học ngôn ngữ cơ thể của nền văn hóa khác.

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com