Hoàn thiện các bài tập sau: a) Thực hiện phép tính: 5√9−√365√9−√36b) Hàm số \(y = -
Hoàn thiện các bài tập sau:
a) Thực hiện phép tính: 5√9−√365√9−√36
b) Hàm số y=−2x+3y=−2x+3 đồng biến hay nghịch biến trên R? Tại sao?
c) Giải phương trình: 2x2+3x−5=0
d) Giải hệ phương trình: {x−2y=42x+y=3
Quảng cáo
a) Sử dụng hằng đẳng thức: √A2=|A|={AkhiA≥0−AkhiA<0
Thực hiện các phép tính với căn bậc hai.
b) Hàm số y=ax+b đồng biến trên R⇔a>0
Hàm số y=ax+b nghịch biến trên R⇔a<0
c) Vận dụng hệ quả của định lí Vi – ét: Nếu a+b+c=0 thì phương trình ax2+bx+c=0(a≠0) có hai nghiệm phân biệt: x1=1;x2=ca
d) Sử dụng phương pháp cộng đại số, tìm được nghiệm x
Sử dụng phương pháp thế, tìm được nghiệm y
Kết luận nghiệm (x;y) của hệ phương trình.
a) Thực hiện phép tính: 5√9−√36
5√9−√36=5√32−√62=5.3−6=9
b) Hàm số y=−2x+3 đồng biến hay nghịch biến trên R? Tại sao?
Ta có: a=−2<0 nên hàm số nghịch biến trên R.
c) Giải phương trình: 2x2+3x−5=0
Ta có: 2+3+(−5)=0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x1=1;x2=−52
Vậy phương trình có tập nghiệm là S={1;−52}
d) Giải hệ phương trình: {x−2y=42x+y=3
{x−2y=42x+y=3⇔{x−2y=44x+2y=6⇔{5x=10x−2y=4⇔{x=2y=−1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y)=(2;−1)
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com
>> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY
Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn

-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com