Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Hoàn thiện các bài tập sau:  a) Thực hiện phép tính: 59365936b) Hàm số \(y =  -

Câu hỏi số 594581:
Thông hiểu

Hoàn thiện các bài tập sau: 

a) Thực hiện phép tính: 59365936
b) Hàm số y=2x+3y=2x+3 đồng biến hay nghịch biến trên R? Tại sao?

c) Giải phương trình: 2x2+3x5=0

d) Giải hệ phương trình: {x2y=42x+y=3

Quảng cáo

Câu hỏi:594581
Phương pháp giải

a) Sử dụng hằng đẳng thức: A2=|A|={AkhiA0AkhiA<0

Thực hiện các phép tính với căn bậc hai.

b) Hàm số y=ax+b đồng biến trên Ra>0

Hàm số y=ax+b nghịch biến trên Ra<0

c) Vận dụng hệ quả của định lí Vi – ét: Nếu a+b+c=0 thì phương trình ax2+bx+c=0(a0) có hai nghiệm phân biệt: x1=1;x2=ca

d) Sử dụng phương pháp cộng đại số, tìm được nghiệm x

Sử dụng phương pháp thế, tìm được nghiệm y

Kết luận nghiệm (x;y) của hệ phương trình.

Giải chi tiết

a) Thực hiện phép tính: 5936

5936=53262=5.36=9
b) Hàm số y=2x+3 đồng biến hay nghịch biến trên R? Tại sao?

Ta có: a=2<0 nên hàm số nghịch biến trên R.

c) Giải phương trình: 2x2+3x5=0

Ta có: 2+3+(5)=0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x1=1;x2=52

Vậy phương trình có tập nghiệm là S={1;52}

d) Giải hệ phương trình: {x2y=42x+y=3

{x2y=42x+y=3{x2y=44x+2y=6{5x=10x2y=4{x=2y=1

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y)=(2;1)

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com

>> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY

Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com


@!-/#Chào mỪng1
@!-/#Chào mỪng1