Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Trả lời cho các câu 59881, 59882 dưới đây:
Đáp án đúng là: B
defaulted = vỡ nợ, phá sản
A. không thể trả nợ
B. thanh toán đầy đủ
C. tính xấu
D. trả rất nhiều tiền
Đáp án đúng là: D
illicit = bất hợp pháp
A. lộ ra
B. bất thường
C. bí mật
D. hợp pháp
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com