Dạng bài Điền từ vào câu lớp 12
Choose the best answer that best completes each sentence.
Trả lời cho các câu 60133, 60134, 60135, 60136, 60137, 60138, 60139, 60140, 60141, 60142, 60143, 60144, 60145, 60146, 60147, 60148, 60149, 60150, 60151, 60152 dưới đây:
Đáp án đúng là: C
A. thường xuyên
B. ai thay thế cho tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
C, cái gì
D. tại sao
Đáp án đúng là: D
A. từ chốí = decline to do th
B. xác nhận, khẳng định
C. từ chối = refuse to do sth
D. phủ nhận : deny doing sth
Đáp án đúng là: A
one place to another = từ nơi này đến nơi khác
Đáp án đúng là: A
A. tuy nhiên
B nếu không
C. mặc dù
D. mặc dù
Đáp án đúng là: B
Khi có hai mệnh đề có cùng chủ ngữ ta có thể sử dụng câu rút gọn bằng cách lược bỏ chủ ngữ ở mệnh đề đầu tiên, động từ chính trong câu sẽ sử dụng ở dạng - Ving đảo lên đầu câu.
Và khi một hành động xảy ra trước một hành động khác do cùng một chủ thể, ta dùng having VpII cho hành động xảy ra trước.
Đáp án đúng là: A
A. xói mòn
B. ăn mặc
C. bị ăn
D. vịnh
Đáp án đúng là: A
- Chỗ trống cần điền là một tính từ => A/B
A. khoan dung
B. có thể chấp nhận được
Đáp án đúng là: B
A. rộng
B. mở rộng về hai phía
C. mở rộng về bốn phía
D. vô cùng
Đáp án đúng là: C
a famous landmark = một địa điểm nổi tiếng
Đáp án đúng là: D
A. trong tài khoản của anh ta
B. cho quan điểm của anh ta
C. phần của anh ta
D. thay mặt anh ta
Đáp án đúng là: B
A. không đủ năng lực
B. không có khả năng
C. hoàn toàn không có khả năng
D. không thể
Đáp án đúng là: A
A. tiếng nổ
B. nổ
C. vụ đánh bom
D. thăng hoa
Đáp án đúng là: B
- Câu mong ước : If only clause - QKĐ
Đáp án đúng là: A
run out of = exhaust = cạn kiệt
Đáp án đúng là: B
- câu cảm thán: What + (a/an) + adj + N !
Đối với các danh từ đếm được số nhiều hoặc các danh từ không đếm được ta không sử dụng "a/a" đứng trước. "weather" là danh từ không đếm được nên ta không sử dụng "a".
--> B là đáp án đúng.
Đáp án đúng là: C
A. làm rộng
B làm giàu
C. làm mềm
D. rút ngắn
Đáp án đúng là: C
- Ta có: sites là một danh từ nên ta cần điền một tính từ trước đó.
Ta có 2 tính từ:
- historic: có tính chất lịch sử, có ý nghĩa lịch sử. Dùng để chỉ một sự kiện, một địa danh hay một nhân vật nổi tiếng trong lịch sử.
Ví dụ: historic victory: chiến thắng lịch sử
historic event: sự kiện quan trọng, có ý nghĩa trong lịch sử
- historical: thuộc về lịch sử. Diễn tả sự vật, sự việc có liên quan đến quá khứ, thường chỉ các sự kiện, hoặc dữ liệu
Ví dụ: historical event: sự kiện đã xảy ra trong quá khứ.
-> C là đáp án đúng. (Chỉ có một số công trình lịch sử trong thành phố. Còn hầu hết là ở các vùng quê.)
Đáp án đúng là: C
- Chỗ cần điền là một ADJ bổ nghĩa cho "The instructions" => Adj tận cùng đuôi -ing
- B. xấu hổ
- C. khó hiểu
Đáp án đúng là: A
Five dollors mặc dù có "s" nhưng là số ít dùng để chỉ 1 tổng lượng tiền. Ta có các ví dụ tương tự:
- Two hours is enough to finish my assignment.
- Ten kilometers is too far.
Vậy đáp án A. is là đáp án đúng
Đáp án đúng là: A
Do away with: bỏ đi, hủy bỏ
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com