Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Dạng bài Điền từ vào câu lớp 12

Choose the best answer that best completes each sentence. 

Trả lời cho các câu 60133, 60134, 60135, 60136, 60137, 60138, 60139, 60140, 60141, 60142, 60143, 60144, 60145, 60146, 60147, 60148, 60149, 60150, 60151, 60152 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
I rang him up to ask___________ he was doing at the moment. 

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:60134
Giải chi tiết

A. thường xuyên

B. ai thay thế cho tân ngữ trong mệnh đề quan hệ 

C, cái gì 

D. tại sao 

Câu hỏi số 2:
He ________ stealing the purse. He said he wasn't there at that time. 

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:60135
Giải chi tiết

A. từ chốí = decline to do th 

B. xác nhận, khẳng định 

C. từ chối = refuse to do sth 

D. phủ nhận : deny doing sth

Câu hỏi số 3:
Gardeners transplant bushes and flowers by moving them from ________to another. 

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:60136
Giải chi tiết

one place to another = từ nơi này đến nơi khác 

Câu hỏi số 4:
A newborn baby can neither walk nor crawl. A newborn antelope,_______, can run within minutes of birth.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:60137
Giải chi tiết

A. tuy nhiên 

B nếu không 

C. mặc dù 

D. mặc dù 

Câu hỏi số 5:
Last night, _________nothing to watch on TV, we went out. 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:60138
Giải chi tiết

Khi có hai mệnh đề có cùng chủ ngữ ta có thể sử dụng câu rút gọn bằng cách lược bỏ chủ ngữ ở mệnh đề đầu tiên, động từ chính trong câu sẽ sử dụng ở dạng - Ving đảo lên đầu câu.

Và khi một hành động xảy ra trước một hành động khác do cùng một chủ thể, ta dùng having VpII cho hành động xảy ra trước.

Câu hỏi số 6:
The cliffs are being constantly ________________by heavy seas. 

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:60139
Giải chi tiết

A. xói mòn 

B. ăn mặc

C. bị ăn 

D. vịnh 

Câu hỏi số 7:
I’m not very _________of criticism, while my sister is good at taking it.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:60140
Giải chi tiết

- Chỗ trống cần điền là một tính từ => A/B

A. khoan dung 

B. có thể chấp nhận được 

Câu hỏi số 8:
English is understood more_________ than any other language. 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:60141
Giải chi tiết

A. rộng 

B. mở rộng về hai phía 

C. mở rộng về bốn phía

D. vô cùng 

Câu hỏi số 9:
Near the White House is_________ famous landmark called the Washington Monument.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:60142
Giải chi tiết

a famous landmark = một địa điểm nổi tiếng 

Câu hỏi số 10:
As the manager cannot go to the reception, I am representing the company_____. 

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:60143
Giải chi tiết

A. trong tài khoản của anh ta 

B. cho quan điểm của anh ta 

C. phần của anh ta 

D. thay mặt anh ta 

Câu hỏi số 11:
His illness made him_______ of concentration. 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:60144
Giải chi tiết

A. không đủ năng lực 

B. không có khả năng 

C. hoàn toàn không có khả năng

D. không thể 

Câu hỏi số 12:
Ask people what is happening to the world's population and they are likely to say it is______.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:60145
Giải chi tiết

A. tiếng nổ 

B. nổ 

C. vụ đánh bom 

D. thăng hoa 

Câu hỏi số 13:
If only I_____ that. I will regret it for the rest of my life. 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:60146
Giải chi tiết

- Câu mong ước : If only clause - QKĐ

Câu hỏi số 14:
We are ________out of fuel reserves, so we have to learn to economize. 

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:60147
Giải chi tiết

run out of = exhaust = cạn kiệt 

Câu hỏi số 15:
_____ weather! We can't go for a walk now. 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:60148
Giải chi tiết

- câu cảm thán: What + (a/an) + adj + N !

Đối với các danh từ đếm được số nhiều hoặc các danh từ không đếm được ta không sử dụng "a/a" đứng trước. "weather" là danh từ không đếm được nên ta không sử dụng "a".

--> B là đáp án đúng.

Câu hỏi số 16:
It is said that this washing powder will_______ clothes. 

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:60149
Giải chi tiết

A. làm rộng 

B làm giàu 

C. làm mềm 

D. rút ngắn 

Câu hỏi số 17:
There are few_______ sites inside the city. Most of them are in the countryside. 

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:60150
Giải chi tiết

- Ta có: sites là một danh từ nên ta cần điền một tính từ trước đó.

Ta có 2 tính từ:

- historic: có tính chất lịch sử, có ý nghĩa lịch sử. Dùng để chỉ một sự kiện, một địa danh hay một nhân vật nổi tiếng trong lịch sử.

Ví dụ: historic victory: chiến thắng lịch sử

          historic event: sự kiện quan trọng, có ý nghĩa trong lịch sử

- historical: thuộc về lịch sử. Diễn tả sự vật, sự việc có liên quan đến quá khứ, thường chỉ các sự kiện, hoặc dữ liệu

Ví dụ: historical event: sự kiện đã xảy ra trong quá khứ.

-> C là đáp án đúng. (Chỉ có một số công trình lịch sử trong thành phố. Còn hầu hết là ở các vùng quê.)

Câu hỏi số 18:
The instructions are rather __________. The children can hardly understand them. 

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:60151
Giải chi tiết

- Chỗ cần điền là một ADJ bổ nghĩa cho "The instructions" => Adj tận cùng đuôi -ing 

- B. xấu hổ 

- C. khó hiểu  

Câu hỏi số 19:
Five dollars _______ enough for me. I don't need much. 

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:60152
Giải chi tiết

Five dollors mặc dù có "s" nhưng là số ít dùng để chỉ 1 tổng lượng tiền. Ta có các ví dụ tương tự:

- Two hours is enough to finish my assignment.

- Ten kilometers is too far.

Vậy đáp án A. is là đáp án đúng

Câu hỏi số 20:
I hear they are going to________ the old cinema and build a supermarket. 

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:60153
Giải chi tiết

Do away with: bỏ đi, hủy bỏ

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com