Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Tìm những từ trái nghĩa với mỗi từ sau:a. Hòa bìnhb. Thương yêuc. Đoàn kếtd. Giữ

Câu hỏi số 602203:
Thông hiểu

Tìm những từ trái nghĩa với mỗi từ sau:

a. Hòa bình

b. Thương yêu

c. Đoàn kết

d. Giữ gìn

Câu hỏi:602203
Phương pháp giải
Căn cứ vào bài Từ có nghĩa trái ngược nhau.
Giải chi tiết

a. Hòa bình >< chiến tranh, xung đột.

b. Thương yêu >< căm ghét, căm thù, căm hờn, ghét bỏ, thù ghét, thù hằn, hận thù.

c. Đoàn kết >< chia rẽ, bè phái, xung khắc.

d. Giữ gìn >< phá hoại, phá phách, tàn phá, hủy hoại.

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com