Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Discrimination on the basis of race, __________, age or disability is not allowed.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:608586
Phương pháp giải
Sự lựa chọn từ
Giải chi tiết

A. condition (n) điều kiện

B. female (n) nữ

C. gender (n) giới tính

D. occasion (n) dịp

Tạm dịch: Không được phép phân biệt đối xử dựa trên chủng tộc, giới tính, tuổi tác hoặc khuyết tật.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

In Australia, men and women will be given an equal ________ to contribute both at home and in the workplace.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:608587
Phương pháp giải
Sự lựa chọn từ
Giải chi tiết

A. luck (n) may mắn

B. risk (n) rủi ro

C. chance (n) cơ hội

D. pay (n) khoản thanh toán

Tạm dịch: Ở Úc, đàn ông và phụ nữ sẽ được hưởng một khoản đóng góp như nhau ở nhà và ở nơi làm việc.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

In Nepal, child marriage and __________________ to school have prevented girls from reaching their full potential.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:608588
Phương pháp giải
Sự kết hợp từ
Giải chi tiết
lack of access to sth: không có cơ hội tiếp cận với

Tạm dịch: Ở Nepal, tảo hôn và không có cơ hội đến trường đã ngăn cản các bé gái phát huy hết tiềm năng của mình.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

For girls in Nigeria, the only way to avoid child marriage and take control of their future is _______ .

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:608589
Phương pháp giải
Sự kết hợp từ
Giải chi tiết
get + Ved/V3: mang nghĩa bị động

Sau “be” có thể sử dụng động từ ở dạng “to-V”

Tạm dịch: Đối với các bé gái ở Nigeria, cách duy nhất để tránh tảo hôn và kiểm soát tương lai của chúng là được giáo dục

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Women in the United States are more likely to complete high school and college than men, but there are _____________  in high government positions.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:608590
Phương pháp giải
Lượng từ
Giải chi tiết

a few + N số nhiều: một vài

a number of + N số nhiều: một số

Many + N số nhiều: nhiều

fewer + N số nhiều: rất ít hơn cái gì

Tạm dịch: Phụ nữ ở Hoa Kỳ có nhiều khả năng hoàn thành trung học và đại học hơn nam giới, nhưng có rất ít hơn các phụ nữ ở các vị trí cao trong chính phủ.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

Women and men must have equal __________ to shape society and their own lives.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:608591
Phương pháp giải
Sự kết hợp từ
Giải chi tiết
equal rights: các quyền bình đẳng

Tạm dịch: Phụ nữ và nam giới phải có quyền bình đẳng để định hình xã hội và cuộc sống của chính họ.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

Women do the majority of domestic and _____________ work, including cleaning, cooking, and child care as well as taking care of sick and elderly.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:608592
Phương pháp giải
Sự lựa chọn từ
Giải chi tiết

A. paid (Ved) được trả lương, tiền

B. unpaid (Ved) không được trả lương, tiền

C. low-paid (adj) trả lương thấp

D. well-paid (adj) trả lương cao

Tạm dịch: Phụ nữ làm phần lớn công việc gia đình và công việc không lương, bao gồm dọn dẹp, nấu nướng và chăm sóc trẻ em cũng như chăm sóc người già và người bệnh.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

Vigdís Finnbogadóttir, the fourth President of Iceland, was the first woman in the world  ________the first female Head of State in 1980.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:608593
Phương pháp giải
Rút gọn mệnh đề
Giải chi tiết

Khi danh từ cần thay thế chứa các từ chỉ số thứ tự “first, second, last” => sử dụng mệnh đề quan hệ rút gọn

+ Dạng “to-V” ( mang nghĩa chủ động)

+ Dạng “to + be + Ved/V3 (mang nghĩa bị động)

Tạm dịch: Vigdís Finnbogadóttir, Tổng thống thứ tư của Iceland, là người phụ nữ đầu tiên trên thế giới được bầu cử là nữ Nguyên thủ quốc gia đầu tiên vào năm 1980.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

 Gender equality ___________ without the support of the government, organizations, and individuals

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:608594
Phương pháp giải
Động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết

A. không được phép đạt được

B. không cần phải đạt được

C. không nên đạt được

D. không thể đạt được

Tạm dịch: Bình đẳng giới không thể đạt được mà không có sự hỗ trợ của chính phủ, các tổ chức và cá nhân

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

Although progress  ____________, we are still a long way from achieving gender equality worldwide.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:608595
Phương pháp giải
Sư kết hợp từ
Giải chi tiết
make progress: có tiến bộ

progress là danh từ không đếm được => động từ chia số ít

Tạm dịch: Mặc dù đã đạt được nhiều tiến bộ, nhưng chúng ta vẫn còn một chặng đường dài để đạt được bình đẳng giới trên toàn thế giới.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

In sub-Saharan African countries, investments _____________in education, skill training and health care to form a better future for adolescent girls and their families.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:608596
Phương pháp giải
Động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết
will be + Ved/V3: sẽ được làm gì

Tạm dịch: Ở các nước châu Phi cận Sahara, cần đầu tư vào giáo dục, đào tạo kỹ năng và chăm sóc sức khỏe để tạo ra một tương lai tốt hơn cho các cô gái vị thành niên và gia đình của họ.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

It is against the law to _______ on the basis of sex, age, marital status, or race.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:608597
Phương pháp giải
Sự lựa chọn từ
Giải chi tiết

A. suit (v) phù hợp

B. discriminate (v) phân biệt đối xử

C. believe (v) tin

D. gain (v) đạt được

Tạm dịch: Việc phân biệt đối xử dựa trên giới tính, tuổi tác, tình trạng hôn nhân hoặc chủng tộc là vi phạm pháp luật.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

________ discrimination happens when workers are equally qualified and perform the same work, but some workers are paid more than others.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:608598
Phương pháp giải
Sự kết hợp từ
Giải chi tiết
Sex discrimination: phân biệt giới tính

Tạm dịch: Phân biệt giới tính xảy ra khi người lao động có trình độ như nhau và thực hiện cùng một công việc, nhưng một số người lao động được trả lương cao hơn những người khác.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

People in this country gave made good ________ in eliminating domestic violence.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:608599
Phương pháp giải
Sự kết hợp từ
Giải chi tiết
make progress: có tiến bộ

Tạm dịch: Người dân ở đất nước này đã làm rất tốt trong việc xóa bỏ bạo lực gia đình.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

Something ________immediately to prevent teenagers from _________ in factories and mines.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:608600
Phương pháp giải
Cấu trúc bị động
Giải chi tiết

should be + VpII: nên được làm gì

prevent + someone + from + N/ Ving/being PII: bảo vệ ai khỏi cái gì

Tạm dịch: Vài thứ nên được làm để bảo vệ trẻ thành niên khỏi bị nổ nhà máy và mìn.

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, (Xem ngay) Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, làm quen kiến thức, định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 10

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com