Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Adults understand that not all their childhood dreams can come ___________ .

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:609926
Phương pháp giải
Sự kết hợp từ
Giải chi tiết
come true: thành hiện thực

Tạm dịch: Người lớn hiểu rằng không phải tất cả những giấc mơ thời thơ ấu của họ đều có thể trở thành hiện thực

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

E-learning usually focuses on the interaction between teachers and students in _______ classrooms.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:609927
Phương pháp giải
Sự kết hợp từ
Giải chi tiết
virtual classroom: lớp học ảo

Tạm dịch: E-learning thường tập trung vào sự tương tác giữa giáo viên và học sinh trong lớp học ảo.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

I want to find a part-time job with  _______ working hours to match my timetable at university.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:609928
Phương pháp giải
Sự lựa chọn từ
Giải chi tiết

A. flexible (adj) linh hoạt

B. rigid (adj) cứng rắn

C. simple (adj) đơn giản

D. strict (adj) nghiêm khắc

Tạm dịch: Tôi muốn tìm một công việc bán thời gian với  giờ làm việc linh hoạt để phù hợp với thời gian biểu của tôi ở trường đại học.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Listening to these podcasts can help familiarize ourselves with the accents of ______  English speakers.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:609929
Phương pháp giải
Sự lựa chọn từ
Giải chi tiết

A. international (adj) quốc tế

B. nationwide (adj) toàn quốc

C. native (adj) bản xử

D. national (adj) thuộc về quốc gia

Tạm dịch: Nghe những podcast này có thể giúp chúng ta làm quen với giọng của  người Anh bản xử.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Let me know if the film’s good. If it is, I _________ it later.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:609930
Phương pháp giải
Câu điều kiện
Giải chi tiết
If S + V(present simple), S + will/may/can + V (bare)

Tạm dịch: Hãy cho tôi biết nếu bộ phim hay. Nếu đúng như vậy, tôi sẽ xem nó sau.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

In the email, the manager __________  a copy of the spreadsheet for us to work on.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:609931
Phương pháp giải
Sự lựa chọn từ
Giải chi tiết

A. detected (v) phát hiện, tìm ra

B. attached (v) đính kèm

C. merged (v) hợp nhất

D. fastened (v) buộc, thắt

Tạm dịch: Trong email, người quản lý đã đính kèm một bản sao của bảng tính để chúng tôi làm việc.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

This sofa can also ______ as a temporary bed when we have someone over at our house.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:609932
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết
function as: hoạt động như là

Tạm dịch: Ghế sofa này cũng có thể sử dụng như một chiếc giường tạm thời khi chúng tôi có ai đó ở nhà của chúng tôi.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

Smartphones used to be very expensive, but they are offered at more _______ prices now.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:609933
Phương pháp giải
Sự lựa chọn từ
Giải chi tiết

A. reasonable (adj) hợp lý, phải chăng (giá cả)

B. excessive (adj) quá đáng

C. costly (adj) tốn kém

D. considerable (adj) đáng kế

Tạm dịch: Điện thoại thông minh từng rất đắt tiền, nhưng hiện tại chúng được cung cấp với giá hợp lý hơn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

My sister is pregnant. The doctor says she __________ the baby in March.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:609934
Phương pháp giải
Thì của động từ
Giải chi tiết
be going to do sth: đưa ra dự đoán có căn cứ

Tạm dịch: Em gái tôi đang mang thai. Bác sĩ nói rằng cô ấy sinh em bé vào tháng Ba.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

This issue should be discussed _________ more detail in our next meeting.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:609935
Phương pháp giải
Sự kết hợp từ
Giải chi tiết
in more detail: chi tiết hơn

Tạm dịch: Vấn đề này nên được thảo luận chi tiết hơn trong cuộc họp tiếp theo của chúng ta.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

We were too busy to even have a brief  ___________ with each other.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:609936
Phương pháp giải
Sự kết hợp từ
Giải chi tiết
have a brief exchange with sb: trao đổi, nói chuyện

Tạm dịch: Chúng tôi quá bận rộn để thậm chí có một cuộc trao đổi ngắn với nhau.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

If you want to download this podcast, look ________ an arrow next to it and click on that arrow.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:609937
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

A. look at: nhìn vào

B. look after: chăm sóc

C. look up: tra cứu

D. look for: tìm kiếm

Tạm dịch: Nếu bạn muốn tải xuống podcast này, hãy nhìn vào mũi tên bên cạnh và nhấp vào mũi tên đó.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

With the help of the internet, students can easily research information for their ________.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:609938
Phương pháp giải
Sự lựa chọn từ
Giải chi tiết

A. schedules (n) lịch trình

B. textbooks (n) sách

C. assignments (n) bài tập được giao

D. devices (n) thiết bị

Tạm dịch: Với sự trợ giúp của internet, sinh viên có thể dễ dàng nghiên cứu thông tin cho bài tập được giao của họ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

That young girl is fluent ________ three languages: Vietnamese, English, and Mandarin.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:609939
Phương pháp giải
Sự kết hợp từ
Giải chi tiết
fluent in sth: thông thạo về tiếng gì

Tạm dịch: Cô gái trẻ đó thông thạo ba ngôn ngữ: tiếng Việt, tiếng Anh và tiếng Quan Thoại.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

The equipment for a multimedia room costs too much, so not many schools can’t ____ one.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:609940
Phương pháp giải
Sự lựa chọn từ
Giải chi tiết

A. afford (v) mua, đủ tiền mua

B. fix (v) sửa chữa

C. mark (v) đánh dấu

D. furnish (v) tiện nghi

Tạm dịch: Thiết bị cho phòng đa phương tiện có giá quá cao, vì vậy không nhiều trường học không thể mua một.

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, (Xem ngay) Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, làm quen kiến thức, định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 10

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com