Choose the word /phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence
Choose the word /phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence
Câu 1: Last night I ____________ my key. I had to ask my roommate to open the door for me.
A. lose
B. had lost
C. have lost
D. lost
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Last night => dấu hiệu thì quá khứ đơnTạm dịch: Đêm qua tôi mất chìa khóa của tôi. Tôi phải nhờ bạn cùng phòng mở cửa cho tôi.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: Mary __________ her keys. Can you help her look for them?
A. has lost
B. have lost
C. had lost
D. lost
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Can you help her look for them => để lại kết quả ở hiện tại => dùng thì hiện tại hoàn thànhTạm dịch: Mary đã đánh mất chìa khóa của cô ấy. Bạn có thể giúp cô ấy tìm kiếm chúng?
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: I and my wife ___________ a visit to Paris in November 2021.
A. pay
B. has paid
C. have pay
D. paid
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
in November 2021 => dùng thì quá khứ đơn cho mốc thời gian cụ thể ở quá khứTạm dịch: Tôi và vợ đã đến thăm Paris vào tháng 11 năm 2021.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: Lara _____________ Susie for 3 years. They sometimes have a chat on Skype.
A. has know
B. has known
C. have knew
D. has knew
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
for 3 years => dấu hiệu thì hiện tại hoàn thànhTạm dịch: Lara đã biết Susie được 3 năm. Đôi khi họ có một cuộc trò chuyện trên Skype.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: ____________ a cheap laptop?
A. Did you ever buy
B. Did you ever bought
C. Have you ever bought
D. Have you ever buy
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
ever => dấu hiệu thì hiện tại hoàn thànhTạm dịch: Bạn đã từng mua laptop rẻ tiền chưa?
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: "He will come tomorrow"- Jeanne told me that he ________ the next day.
A. is coming
B. would come
C. will come
D. came
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
will come => would comeTạm dịch: "Anh ấy sẽ đến vào ngày mai"- Jeanne nói với tôi rằng anh ấy sẽ đến vào ngày hôm sau.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: "Open the window!" He asked me ________ the window.
A. to open
B. opened
C. opening
D. had open
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
ask sb to do sth: ra lệnh/yêu cầu ai đó làm gìTạm dịch: "Mở cửa sổ!" Anh ấy bảo tôi mở cửa sổ.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: "I see the clouds here."- He told me that she ________ the clouds there.
A. see
B. sees
C. is seeing
D. saw
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Thì HTĐ => QKĐTạm dịch: "Tôi nhìn thấy những đám mây ở đây." - Anh ấy nói với tôi rằng cô ấy đã nhìn thấy những đám mây ở đó.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: “I can swim really fast today.”
A. He told that he could swim really fast that day.
B. He said that he could swim really fast that day.
C. He said me that he could swim really fast that day.
D. He said me that he can swim really fast today.
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
can swim => could swim
today => that day
A. He told that he could swim really fast that day => sai cấu trúc (đúng: told me that)
B. He said that he could swim really fast that day. => đúng
C. He said me that he could swim really fast that day.
D. He said me that he can swim really fast today. => sai cấu trúc (đúng: said to me that)
Tạm dịch: “Hôm nay tôi có thể bơi rất nhanh.”
=> Anh ấy nói rằng anh ấy có thể bơi rất nhanh vào ngày hôm đó.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: “There was an accident outside the supermarket”- said Joanna.
A. Joanna said there has been an accident outside the supermarket.
B. Joanna said there were an accident outside the supermarket.
C. Joanna said there had been an accident outside the supermarket.
D. Joanna said there has an accident outside the supermarket.
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
was => had been
A. Joanna said there has been an accident outside the supermarket. => sai thì
B. Joanna said there were an accident outside the supermarket. => sai thì
C. Joanna said there had been an accident outside the supermarket. => đúng
D. Joanna said there has an accident outside the supermarket. => sai thì
Tạm dịch: “Có một tai nạn bên ngoài siêu thị”- Joanna nói.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com