Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the word /phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence

Choose the word /phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence

Câu 1: Last night I ____________ my key. I had to ask my roommate to open the door for me.

A. lose

B. had lost

C. have lost

D. lost

Câu hỏi : 611030
Phương pháp giải:
Thì của động từ
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Last night => dấu hiệu thì quá khứ đơn

    Tạm dịch: Đêm qua tôi mất chìa khóa của tôi. Tôi phải nhờ bạn cùng phòng mở cửa cho tôi.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: Mary __________ her keys. Can you help her look for them?

A. has lost

B. have lost

C. had lost

D. lost

Câu hỏi : 611031
Phương pháp giải:
Thì của động từ
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Can you help her look for them => để lại kết quả ở hiện tại => dùng thì hiện tại hoàn thành

    Tạm dịch: Mary đã đánh mất chìa khóa của cô ấy. Bạn có thể giúp cô ấy tìm kiếm chúng?

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: I and my wife  ___________ a visit to Paris in November 2021.

A. pay

B. has paid

C. have pay

D. paid

Câu hỏi : 611032
Phương pháp giải:
Thì của động từ
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    in November 2021 => dùng thì quá khứ đơn cho mốc thời gian cụ thể ở quá khứ

    Tạm dịch: Tôi và vợ đã đến thăm Paris vào tháng 11 năm 2021.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: Lara _____________ Susie for 3 years. They sometimes have a chat on Skype.

A. has know

B. has known

C. have knew

D. has knew

Câu hỏi : 611033
Phương pháp giải:
Thì của động từ
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    for 3 years => dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành

    Tạm dịch: Lara đã biết Susie được 3 năm. Đôi khi họ có một cuộc trò chuyện trên Skype.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: ____________ a cheap laptop?

A. Did you ever buy

B. Did you ever bought

C. Have you ever bought

D. Have you ever buy

Câu hỏi : 611034
Phương pháp giải:
Thì của động từ
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    ever => dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành

    Tạm dịch: Bạn đã từng mua laptop rẻ tiền chưa?

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: "He will come tomorrow"- Jeanne told me that he ________ the next day.

A. is coming

B. would come

C. will come

D. came

Câu hỏi : 611035
Phương pháp giải:
Câu gián tiếp
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    will come => would come

    Tạm dịch: "Anh ấy sẽ đến vào ngày mai"- Jeanne nói với tôi rằng anh ấy sẽ đến vào ngày hôm sau.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: "Open the window!" He asked me ________ the window.

A. to open

B. opened

C. opening

D. had open

Câu hỏi : 611036
Phương pháp giải:
Câu gián tiếp
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    ask sb to do sth: ra lệnh/yêu cầu ai đó làm gì

    Tạm dịch: "Mở cửa sổ!" Anh ấy bảo tôi mở cửa sổ.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: "I see the clouds here."- He told me that she ________ the clouds there.

A. see

B. sees

C. is seeing

D. saw

Câu hỏi : 611037
Phương pháp giải:
Câu gián tiếp
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Thì HTĐ => QKĐ

    Tạm dịch: "Tôi nhìn thấy những đám mây ở đây." - Anh ấy nói với tôi rằng cô ấy đã nhìn thấy những đám mây ở đó.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: “I can swim really fast today.”

A. He told that he could swim really fast that day.

B. He said that he could swim really fast that day.

C. He said me that he could swim really fast that day.

D. He said me that he can swim really fast today.

Câu hỏi : 611038
Phương pháp giải:
Câu gián tiếp
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    can swim => could swim

    today => that day

    A. He told that he could swim really fast that day => sai cấu trúc (đúng: told me that)

    B. He said that he could swim really fast that day. => đúng

    C. He said me that he could swim really fast that day.

    D. He said me that he can swim really fast today. => sai cấu trúc (đúng: said to me that)

    Tạm dịch: “Hôm nay tôi có thể bơi rất nhanh.”

    => Anh ấy nói rằng anh ấy có thể bơi rất nhanh vào ngày hôm đó.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: “There was an accident outside the supermarket”- said Joanna.

A. Joanna said there has been an accident outside the supermarket.

B. Joanna said there were an accident outside the supermarket.

C. Joanna said there had been an accident outside the supermarket.

D. Joanna said there has an accident outside the supermarket.

Câu hỏi : 611039
Phương pháp giải:
Câu gián tiếp
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    was => had been

    A. Joanna said there has been an accident outside the supermarket. => sai thì

    B. Joanna said there were an accident outside the supermarket. => sai thì

    C. Joanna said there had been an accident outside the supermarket. => đúng

    D. Joanna said there has an accident outside the supermarket. => sai thì

    Tạm dịch: “Có một tai nạn bên ngoài siêu thị”- Joanna nói.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

2k8 Tham gia ngay group chia sẻ, trao đổi tài liệu học tập miễn phí

>> Học trực tuyến Lớp 11 cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng. Cam kết giúp học sinh lớp 11 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com