Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Quảng cáo

Câu 1: He revealed his intentions of leaving the company to the manager during the office dinner party.

A. disclosed     

B. concealed     

C. misled     

D. influenced

Câu hỏi : 612576
Phương pháp giải:
Từ trái nghĩa
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    revealed (v) tiết lộ

    A. disclosed  (v) tiết lộ   

    B. concealed  (v) che giấu

    C. misled  (v)  đánh lạc hướng

    D. influenced (v) tác động

    Tạm dịch: Anh tiết lộ ý định rời công ty với người quản lý trong bữa tiệc tối ở văn phòng.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: Golf wear has become a very lucrative business for both the manufacturers and golf stars.

A. unprofitable    

B. impoverished    

C. inexpensive     

D. unfavorable

Câu hỏi : 612577
Phương pháp giải:
Từ trái nghĩa
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    lucrative (adj) béo bở

    A. unprofitable   (adj) không mang lại lợi nhuận

    B. impoverished  (adj) nghèo khó  

    C. inexpensive  (adj) không đắt đỏ

    D. unfavorable (adj) không được yêu thích

    Tạm dịch: Trang phục chơi gôn đã trở thành một ngành kinh doanh sinh lợi cho cả nhà sản xuất và các ngôi sao chơi gôn.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: If any employee knowingly breaks the terms of this contract, he will be dismissed immediately.

A. coincidentally    

B. deliberately     

C. instinctively    

D. accidentally

Câu hỏi : 612578
Phương pháp giải:
Từ trái nghĩa
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    knowingly (adv): chủ tâm, có dụng ý

    coincidentally (adv): [một cách] trùng hợp nhẫu nhiên

    deliberately (adv): [một cách] cố ý, có chủ tâm

    instinctively (adv): theo bản năng

    accidentally (adv): [một cách] tình cờ, bất ngờ, không cố ý

    => knowingly >< accidentally

    Tạm dịch: Nếu nhân viên nào cố tình vi phạm các điều khoản trong hợp đồng này sẽ bị sa thải ngay lập tức

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com