Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Sarah quit smoking two months ago. She broke a _________ she had had for more than half of her life.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:637715
Phương pháp giải
Cụm từ cố định
Giải chi tiết
 

Break/kick a habit: từ bỏ một thói quen

Tạm dịch: 

Sarah đã bỏ hút thuốc vào hai tháng trước. Cô ấy đã bỏ một thói quen mà cô ấy có hơn nửa đời mình.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

We finally finished the project ________ 2020.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:637716
Phương pháp giải
Giới từ  
Giải chi tiết
 

Trước năm dùng giới từ in.

Tạm dịch: 

Chúng tôi cuối cùng cũng đã hoàn thành dự án vào năm 2020.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

A new community house __________ in our neighborhood.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:637717
Phương pháp giải
Câu bị động
Giải chi tiết
 

Câu bị động ở thì quá khứ đơn: was/were+V3/ed

Tạm dịch: 

Một ngôi nhà cộng đồng mới đã được xây dựng ở khu tôi sống.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

I will call and tell you something interesting __________.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:637718
Phương pháp giải
Sự kết hợp thì  
Giải chi tiết
 

S1+will+V nguyên thể+when+S2+V hiện tại đơn

Tạm dịch: 

Tôi sẽ gọi điện và kể cho bạn nghe vài chuyện thú vị khi tôi về nhà sau giờ làm.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Jane _________ the word in the dictionary whenever she is not sure of its spelling or meaning.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:637719
Phương pháp giải
Cụm động từ  
Giải chi tiết
 

A. looks up something: tra cứu cái gì

B. turns on something: bật cái gì

C. takes after somebody/something: giống ai/cái gì

D. stands for something: viết tắt cho cái gì

Tạm dịch: 

Jane tra cứu từ trong từ điển mỗi khi cô ấy không chắc về cách phát âm hoặc nghĩa của nó.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 6:
Nhận biết

She has been writing to him since she __________ his email.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:637720
Phương pháp giải
Sự kết hợp thì   
Giải chi tiết
 

Thì hiện tại hoàn thành/hiện tại hoàn thành tiếp diễn+since+thì quá đơn.

Tạm dịch: 

Cô ấy đã viết thư cho anh ấy kể từ khi nhận được email của anh ấy.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 7:
Nhận biết

Your sister is cooking lunch in the kitchen, __________?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:637721
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi   
Giải chi tiết
 

Mệnh đề chính ở dạng khẳng định ? câu hỏi đuôi ở dạng phụ định. Mệnh đề chính dùng trợ động từ “is” ?câu hỏi đuôi dùng “isn’t she”.  

Tạm dịch: 

Chị của bạn đang nấu bữa trưa ở trong bếp, có đúng không ?

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

The police ________ their attention to the events that led up to the accident.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:637722
Phương pháp giải
Từ vựng    
Giải chi tiết
 

A. confine: hạn chế, giới hạn

B. confirm: xác nhận

C. complete: hoàn thành

D. contain: chứa đựng

Confine something to something: giới hạn cái gì với cái gì

Tạm dịch: 

Cảnh sát chỉ giới hạn sự quan tâm với những sự kiện dẫn đến vụ tai nạn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

I wanted to take a photo of the man _________ to one of the guests near the window.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:637723
Phương pháp giải
Rút gọn mệnh đề quan hệ    
Giải chi tiết
 

Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động bằng cách lược bỏ đại từ và chuyển V sang V ing.

Tạm dịch: 

Tôi muốn chụp hình người đàn ông đang nói chuyện với một trong những vị khách đứng cạnh cửa sổ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 10:
Nhận biết

The faster you drive, ____________ it is.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:637724
Phương pháp giải
Câu so sánh kép    
Giải chi tiết
 

Cấu trúc so sánh kép: The+ so sánh hơn+S1+V1, the+so sánh hơn+S2+V2: càng...càng

Tạm dịch: 

Bạn càng lái xe nhanh thì càng nguy hiểm.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 11:
Nhận biết

People should stop smoking ___________ it is extremely detrimental to health.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:637725
Phương pháp giải
Liên từ    
Giải chi tiết
 

A. because+mệnh đề: bởi vì

B. despite+danh từ/cụm danh từ: mặc dù

C. because of+danh từ/cụm danh từ: bởi vì

D. although+mệnh đề: mặc dù

Tạm dịch: 

Mọi người nên ngừng hút thuốc vì nó cực kỳ gây hại cho sức khỏe.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
Nhận biết

Could you _________ your name here, please?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:637726
Phương pháp giải
Từ vựng     
Giải chi tiết
 

A. signature (n): chữ ký

B. sign (v): ký

C. signal (n): tín hiệu

D. signing (n): việc ký kết, việc ký tên

Chỗ trống trên cần một động từ.

Tạm dịch: 

Xin vui lòng ký tên vào đây.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

Paul’s ability to __________ a challenge made him the perfect candidate to head up the new sales division.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:637727
Phương pháp giải
Từ vựng     
Giải chi tiết
 

A. handle (v): xử lý, giải quyết

B. control (v): kiểm soát

C. run (v): chạy

D. order (v): ra lệnh, gọi món

Tạm dịch: 

Khả năng vượt qua khó khăn của Paul đã khiến anh trở thành ứng viên hoàn hảo cho việc dẫn dắt đội ngũ bán hàng mới.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 14:
Nhận biết

John lost the ___________ bicycle last week and his parents were very angry with him.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:637728
Phương pháp giải
Trật tự tính từ trong câu    
Giải chi tiết
 

Trật tự của tính từ trong câu là trật tự OSASCOMP.

Opinion (quan điểm) – Size (kích cỡ) – Age(tuổi tác) – Shape(hình dạng) – Color(màu sắc) – Origin(nguồn gốc) – Material(chất liệu) – Purpose(mục đích).

Như vậy opinion?beautiful; age?new; origin?Japanese.

Tạm dịch: 

John đã làm mất chiếc xe đạp Nhật mới và rất đẹp vào tuần trước và bố mẹ cậu ấy đã rất tức giận.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

Mrs. Robinson ____________ great pride in her cooking.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:637729
Phương pháp giải
Cụm từ cố định   
Giải chi tiết
 

Take pride in somebody/something: tự hào về ai/cái gì

Tạm dịch: 

Bà Robinson rất tự hào về tài nấu nướng của mình.

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com