Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Em hãy tìm: a. Từ có nghĩa giống: gọn gàng, hiền hậu, nhỏ bé. b. Từ có nghĩa trái ngược:

Câu hỏi số 645768:
Vận dụng

Em hãy tìm:

a. Từ có nghĩa giống: gọn gàng, hiền hậu, nhỏ bé.

b. Từ có nghĩa trái ngược: gọn gàng, hiền hậu, nhỏ bé.

Quảng cáo

Câu hỏi:645768
Phương pháp giải

Căn cứ bài từ cùng nghĩa, từ trái nghĩa.

Giải chi tiết

a. Từ có nghĩa giống: gọn gàng, hiền hậu, nhỏ bé.

Gọn gàng: ngăn nắp ....

Hiện hậu: hiền lành, dịu dàng, …

Nhỏ bé: bé tí, nhỏ xinh, …

b. Từ có nghĩa trái ngược: gọn gàng, hiền hậu, nhỏ bé.

Gọn gàng: bừa bãi, lộn xộn, ….

Hiền hậu: độc ác, ghê gớm, ….

Nhỏ bé: to lớn, vĩ đại, khổng lồ, …

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com