Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Cho tam giác ABC vuông tại \(A\). Tính độ dài cạnh còn lại trong mỗi trường hợp sau:a) \(AB =

Câu hỏi số 651796:
Nhận biết

Cho tam giác ABC vuông tại \(A\). Tính độ dài cạnh còn lại trong mỗi trường hợp sau:

a) \(AB = 8\;{\rm{cm}},BC = 17\;{\rm{cm}}\);

b) \(AB = 20\;{\rm{cm}},AC = 21\;{\rm{cm}}\);

c) \(AB = AC = 6\;{\rm{cm}}\).

Quảng cáo

Câu hỏi:651796
Phương pháp giải

Áp dụng định lí Pythagore trong tam giác vuông: Bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông.

Giải chi tiết

Áp dụng định lí Pythagore vào \(\Delta \)ABC vuông tại A ta có:

a) \(A{B^2} + A{C^2} = B{C^2}\) \( \Rightarrow A{C^2} = B{C^2} - A{B^2} = {17^2} - {8^2} = 225 \Rightarrow AC = \sqrt {225}  = 15(\;{\rm{cm}})\)

b)\(A{B^2} + A{C^2} = B{C^2} \Rightarrow {20^2} + {21^2} = B{C^2} \Rightarrow B{C^2} = 400 + 441 \Rightarrow B{C^2} = 841 \Rightarrow B{C^2} = {29^2} \Rightarrow BC = 29(cm)\)

c) \(A{B^2} + A{C^2} = B{C^2} \Rightarrow {6^2} + {6^2} = B{C^2} \Rightarrow B{C^2} = 36 + 36 = 72 \Rightarrow BC = \sqrt {72} (cm)\)

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com