Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Hãy tìm từ trái nghĩa với từ dũng cảm trong các từ sau: nhát gan, bất khuất, trung kiên, hèn

Câu hỏi số 653291:
Vận dụng

Hãy tìm từ trái nghĩa với từ dũng cảm trong các từ sau: nhát gan, bất khuất, trung kiên, hèn nhát, tận tụy, nhu nhược, đoàn kết, thân thương

Đặt câu với các từ trái nghĩa đó.

Quảng cáo

Câu hỏi:653291
Phương pháp giải

Căn cứ bài mở rộng vốn từ Dũng cảm.

Giải chi tiết

- Từ trái nghĩa: nhát gan, hèn nhát, nhu nhược.

- Đặt câu:

+ Nam là người rất nhát gan.

+ Người hèn nhát không bao giờ có thể thành công.

+ Anh ta là một kẻ nhu nhược.

Tham Gia Group Dành Cho 2K15 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 4 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 4 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com