Hãy tìm từ trái nghĩa với từ dũng cảm trong các từ sau: nhát gan, bất khuất, trung kiên, hèn
Hãy tìm từ trái nghĩa với từ dũng cảm trong các từ sau: nhát gan, bất khuất, trung kiên, hèn nhát, tận tụy, nhu nhược, đoàn kết, thân thương
Đặt câu với các từ trái nghĩa đó.
Quảng cáo
Căn cứ bài mở rộng vốn từ Dũng cảm.
>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 4 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 4 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com







