Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of 

the following questions

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

In the distant future, humans _____ in other parts of the solar system.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:655654
Phương pháp giải
Thì tương lai tiếp diễn
Giải chi tiết

Cấu trúc: S + will be + V_ing

Tạm dịch:

Trong tương lai xa, con người sẽ sống ở những phần khác của hệ mặt trời.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

As the technology is very expensive, the cost might not _____ for a while.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:655655
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

A. put down: bắn hạ, hạ gục  

B. bring up: nuôi nấng

C. come down: hạ giá

D. mark down: giảm giá

Tạm dịch:

Vì công nghệ này rất đắt tiền nên chi phí có thể không giảm trong một thời gian

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

We may soon be _____ into an area of self-driving cars that communicate with other cars.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:655656
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

Move into: chuyển tới

Tạm dịch:

Chúng ta có thể sớm chuyển vào lĩnh vực xe tự lái có thể giao tiếp với những chiếc xe khác.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

Lizards and worms _____ to be able to grow new body parts if they lose _____.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:655657
Phương pháp giải
Câu bị động/Tân ngữ
Giải chi tiết

Cấu trúc câu bị động: Be + PII

Tạm dịch:

Thằn lằn và giun được biết đến có thể phát triển các bộ phận cơ thể mới nếu chúng bị mất

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Nhận biết

Excessive caffeine consumption can have a physical effect _____ sleep patterns.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:655658
Phương pháp giải
Kết hợp từ
Giải chi tiết

Have an effect on: Có tác động lên

Tạm dịch:

Tiêu thụ quá nhiều caffeine có thể ảnh hưởng đến thể chất kiểu ngủ.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

When friends insist on _____ expensive gifts, it makes people uncomfortable.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:655659
Phương pháp giải
Dạng động từ
Giải chi tiết

Insist on + V_ing: nằng nặc làm gì

Tạm dịch:

Khi bạn bè đòi nằng nặc những món quà đắt tiền, điều đó khiến mọi người khó chịu.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 7:
Vận dụng

The medical procedure involved the use of _____ to target and destroy cancer cells.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:655660
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. radiation (n): bức xạ

B. communication (n): giao tiếp

C. population (n): dân số

D. computerization (n): tin học hóa

Tạm dịch:

Thủ tục y tế liên quan đến việc sử dụng bức xạ để nhắm mục tiêu và tiêu diệt các tế bào ung thư

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

Many scientists _____ almost all their time to working out answers to problems.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:655661
Phương pháp giải
Kết hợp
Giải chi tiết

Devote sth to th/V_ing: cống hiến cái gì cho cái gì

Tạm dịch:

Nhiều nhà khoa học gần như dành toàn bộ thời gian để tìm ra câu trả lời cho các vấn đề

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Nhận biết

Some worms have no limit on _____, defying the conventional boundaries of mortality.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:655662
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. liveliness (n): sự sống động

B. lifespan (n): tuổi thọ

C. livelihood (n): sinh kế

D. lifelikeness (n): sống động như thật

Tạm dịch:

Một số loài giun không có giới hạn về tuổi thọ, bất chấp ranh giới thông thường về tỷ lệ tử vong.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

We decided to install some glass ___ doors to let in more natural light.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:655663
Phương pháp giải
Kết hợp từ
Giải chi tiết

Glass sliding door: cửa kính lùa treo

Tạm dịch:

Chúng tôi quyết định lắp đặt một số cửa kính lùa treo để đón nhiều ánh sáng tự nhiên hơn.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 11:
Nhận biết

This online course is designed to fit _____ your busy life.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:655664
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

Fit into: phù hợp

Tạm dịch:

Khóa học trực tuyến này được thiết kế để phù hợp với cuộc sống bận rộn của bạn.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 12:
Nhận biết

She had to catch up on a whole ______ lessons after missing school for a month.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:655665
Phương pháp giải
Sở hữu cách
Giải chi tiết

Với danh từ số ít: N’s

Với danh từ số nhiều: Ns’

Tạm dịch:

Cô ấy phải học hết bài học của một năm sau khi nghỉ học một tháng.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 13:
Nhận biết

He wishes he were taller so that he _____ play basketball.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:655666
Phương pháp giải
Động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết

A. will: sẽ

B. ought to: nên

C. can: có thể

D. could: có thể (dạng quá khứ của can)

Tạm dịch:

Anh ấy ước mình cao hơn để có thể chơi bóng rổ.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 14:
Nhận biết

The nearest grocery store is _____ located just a five-minute walk away.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:655667
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. remotely (adv): xa xôi

B. comfortably (adv): thoải mái

C. conveniently (adv): thuận tiện

D. acceptably (adv): chấp thuận

Tạm dịch:

Cửa hàng tạp hóa gần nhất cách đó chỉ năm phút đi bộ.

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Group 2K9 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com