Choose the best answer to complete each sentence.
Choose the best answer to complete each sentence.
Trả lời cho các câu 689252, 689253, 689254, 689255, 689256, 689257, 689258, 689259, 689260 dưới đây:
The courses try to get young people to feel _______ in applying new skills in order to live independently.
Đáp án đúng là: B
A. Sure (adj): chắc chắn
B. confident (adj): tự tin
C. excited (adj): thích thú
D. interesting (adj): thú vị
Tạm dịch:
Các khóa học cố gắng giúp những người trẻ tuổi cảm thấy tự tin khi áp dụng các kỹ năng mới để sống độc lập.
Teens should have the ability to_________loneliness.
Đáp án đúng là: B
A. deal: thảo luận
B. cope with: đương đầu với
C. set up: thành lập
D. look after: chăm sóc
Tạm dịch:
Thanh thiếu niên nên có khả năng đối đầu với cô đơn.
General_______skills are part of being independent and responsible.
Đáp án đúng là: C
A. House (n): gia đình
B. housekeeper (n): quản gia
C. housekeeping (n): công việc quản gia
D. housemaid (n): người hầu, giúp việc
Tạm dịch:
Các kỹ năng quản lí gia đình chung là một phần của tính độc lập và có trách nhiệm.
During our courses, you write an independent living plan to meet individual needs, such as ______meal planning, and financial management.
Đáp án đúng là: A
A. self-esteem: sự tự tin
B. self-examination: tự kiểm điểm
C. self-fulfilment: thỏa mãn bản thân
D. self-expression: bảy tỏ bản thân
Tạm dịch:
Trong các khóa học của chúng tôi, bạn viết một kế hoạch sống độc lập để đáp ứng nhu cầu cá nhân, chẳng hạn như lập kế hoạch, sự tự tin, bữa ăn và quản lý tài chính.
Parents can teach their teen to_______to achieve positive outcomes.
Đáp án đúng là: D
Strive to + V nguyên thể: cố gắng làm gì
Tạm dịch:
Cha mẹ có thể dạy con mình cố gắng để đạt được kết quả tích cực.
Effective_________skills help you break each project down into the achievable tasks.
Đáp án đúng là: C
A. time-keeping: giữ thời gian
B. time-consuming: tốn thời gian
C. time-management: kiểm soát thời gian
D. time-line: lịch trình
Tạm dịch:
Kỹ năng kiểm soát thời gian hiệu quả giúp bạn chia từng dự án thành các nhiệm vụ có thể đạt được.
When teens learn how to use their time_______, they not only get more tasks accomplished, but they also feel good about themselves and their abilities.
Đáp án đúng là: B
A. Wise (adj): khôn ngoan
B. wisely (adv): một cách khôn ngoan
C. wisdom (n): trí khôn
D. wisewoman (n): người phụ nữ khôn ngoan
Tạm dịch:
Khi thanh thiếu niên học cách sử dụng thời gian khôn ngoan, các em không chỉ hoàn thành được nhiều nhiệm vụ hơn mà còn cảm thấy hài lòng về bản thân và khả năng của mình.
She had been fiercely________ towards him as a teenager.
Đáp án đúng là: D
A. Protect (v): bảo vệ
B. protected (v): được bảo vệ
C. protection (n): sự bảo vệ
D. protective (adj): bao bọc, bảo vệ
Tạm dịch:
Cô ấy đã kịch liệt bảo vệ đối với anh ấy khi còn là một thiếu niên.
The______ by the management committee will affect everyone in the company.
Đáp án đúng là: B
A. Decide (v): quyết định
B. decisions (n): sự quyết định
C. decisive (adj): cương quyết
D. decisively (adv): một cách cương quyết
Tạm dịch:
Những quyết định của ban quản lý sẽ ảnh hưởng đến mọi người trong công ty.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com