Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer to complete each sentence.

Choose the best answer to complete each sentence.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

The courses try to get young people to feel _______ in applying new skills in order to live independently.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:689253
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. Sure (adj): chắc chắn

B. confident (adj): tự tin

C. excited (adj): thích thú

D. interesting (adj): thú vị

Tạm dịch:

Các khóa học cố gắng giúp những người trẻ tuổi cảm thấy tự tin khi áp dụng các kỹ năng mới để sống độc lập.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Teens should have the ability to_________loneliness.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:689254
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

A. deal: thảo luận

B. cope with: đương đầu với

C. set up: thành lập

D. look after: chăm sóc

Tạm dịch:

Thanh thiếu niên nên có khả năng đối đầu với cô đơn.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

General_______skills are part of being independent and responsible.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:689255
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. House (n): gia đình

B. housekeeper (n): quản gia

C. housekeeping (n): công việc quản gia

D. housemaid (n): người hầu, giúp việc

Tạm dịch:

Các kỹ năng quản lí gia đình chung là một phần của tính độc lập và có trách nhiệm.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

During our courses, you write an independent living plan to meet individual needs, such as ______meal planning, and financial management.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:689256
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. self-esteem: sự tự tin

B. self-examination: tự kiểm điểm

C. self-fulfilment: thỏa mãn bản thân

D. self-expression: bảy tỏ bản thân

Tạm dịch:

Trong các khóa học của chúng tôi, bạn viết một kế hoạch sống độc lập để đáp ứng nhu cầu cá nhân, chẳng hạn như lập kế hoạch, sự tự tin, bữa ăn và quản lý tài chính.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Parents can teach their teen to_______to achieve positive outcomes.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:689257
Phương pháp giải
Kết hợp từ
Giải chi tiết

Strive to + V nguyên thể: cố gắng làm gì

Tạm dịch:

Cha mẹ có thể dạy con mình cố gắng để đạt được kết quả tích cực.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 6:
Nhận biết

Effective_________skills help you break each project down into the achievable tasks.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:689258
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. time-keeping: giữ thời gian

B. time-consuming: tốn thời gian

C. time-management: kiểm soát thời gian

D. time-line: lịch trình

Tạm dịch:

Kỹ năng kiểm soát thời gian hiệu quả giúp bạn chia từng dự án thành các nhiệm vụ có thể đạt được.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

When teens learn how to use their time_______, they not only get more tasks accomplished, but they also feel good about themselves and their abilities.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:689259
Phương pháp giải
Cấu tạo từ
Giải chi tiết

A. Wise (adj): khôn ngoan

B. wisely (adv): một cách khôn ngoan

C. wisdom (n): trí khôn

D. wisewoman (n): người phụ nữ khôn ngoan

Tạm dịch:

Khi thanh thiếu niên học cách sử dụng thời gian khôn ngoan, các em không chỉ hoàn thành được nhiều nhiệm vụ hơn mà còn cảm thấy hài lòng về bản thân và khả năng của mình.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
Nhận biết

She had been fiercely________ towards him as a teenager.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:689260
Phương pháp giải
Cấu tạo từ
Giải chi tiết

A. Protect (v): bảo vệ

B. protected (v): được bảo vệ  

C. protection (n): sự bảo vệ

D. protective (adj): bao bọc, bảo vệ

Tạm dịch:

Cô ấy đã kịch liệt bảo vệ đối với anh ấy khi còn là một thiếu niên.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

The______ by the management committee will affect everyone in the company.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:689261
Phương pháp giải
Cấu tạo từ
Giải chi tiết

A. Decide (v): quyết định

B. decisions (n): sự quyết định

C. decisive (adj): cương quyết

D. decisively (adv): một cách cương quyết

Tạm dịch:

Những quyết định của ban quản lý sẽ ảnh hưởng đến mọi người trong công ty.

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K9 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com