Nối từ ngữ với cách giải nghĩa của từ đó sao cho phù hợp. Giải nghĩa yếu tố đồng âm
Nối từ ngữ với cách giải nghĩa của từ đó sao cho phù hợp. Giải nghĩa yếu tố đồng âm trong từng cặp từ.
a. “Sinh” trong từ sinh thành và sinh viên.
1. Người học ở bậc đại học.
2. Sinh ra, nuôi nâng, dạy dỗ cho nên người.
- Giải nghĩa các yếu tố.
b. “Bá” trong từ “bá chủ” và “nhất hô bá ứng”
1. Kẻ hoặc nước mạnh dựa vào vũ lực để thống trị, chi phối cả một khu vực.
2. Có uy quyền hoặc trên dưới một lòng đoàn kết.
- Giải nghĩa các yếu tố.
c. “Bào” trong “đồng bào” và “chiến bào”.
1. Áo của tướng sĩ thời phong kiến mặc khi ra trận.
2. Những người chung giống nòi, dân tộc.
- Giải nghĩa các yếu tố.
d. “Bằng” trong “công bằng” và “bằng hữu”.
1. Hành xử theo đúng lẽ phải, không thiên vị.
2. Bạn bè
- Giải nghĩa các yếu tố.
Phân tích.
a. “Sinh” trong từ sinh thành và sinh viên.
1. Người học ở bậc đại học: sinh viên
2. Sinh ra, nuôi nâng, dạy dỗ cho nên người: sinh thành
- Giải nghĩa các yếu tố:
+ Sinh thành: đẻ
+ Sinh viên: học trò
b. “Bá” trong từ “bá chủ” và “nhất hô bá ứng”
1. Kẻ hoặc nước mạnh dựa vào vũ lực để thống trị, chi phối cả một khu vực: bá chủ
2. Có uy quyền hoặc trên dưới một lòng đoàn kết: nhất hô bá ứng.
- Giải nghĩa các yếu tố:
+ Bá chủ: thủ lĩnh liên minh các chư hầu.
+ Nhất hô bá ứng: trăm.
c. “Bào” trong “đồng bào” và “chiến bào”.
1. Áo của tướng sĩ thời phong kiến mặc khi ra trận: chiến bào.
2. Những người chung giống nòi, dân tộc: đồng bào:
- Giải nghĩa các yếu tố:
+ Đồng bào: thuộc cùng huyết thống.
+ Chiến bào: áo dài có ống tay rộng.
d. “Bằng” trong “công bằng” và “bằng hữu”.
1. Hành xử theo đúng lẽ phải, không thiên vị: công bằng.
2. Bạn bè: bằng hữu.
- Giải nghĩa các yếu tố.
+ Công bằng: ngang, đều.
+ Bằng hữu: bạn.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com