Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Sentence completion: Choose A, B, C or D to complete each sentence.

Sentence completion: Choose A, B, C or D to complete each sentence.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

The soldier, _______ the medal was awarded, served with bravery.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:719285
Phương pháp giải

Đại từ quan hệ

Giải chi tiết

award to sb for sth: thưởng ai vì điều gì

A. to whose => sai ngữ pháp vì sau "whose" phải là danh từ

B. to whom => đúng ngữ pháp

C. in which => sai ngữ pháp vì "soldier" (binh lính) là danh từ chỉ người

D. for who => sai ngữ pháp vì trước "who" không được có giới từ

Câu hoàn chỉnh: The soldier, to whom the medal was awarded, served with bravery.

Tạm dịch: Người lính được trao tặng huân chương đã phục vụ với lòng dũng cảm.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

The manager suggested _______ the meeting until everyone arrived.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:719286
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. postponing (v): hủy

B. delaying (v): hoãn

C. cancelling (v): hủy

D. suspending (v): đình chỉ

Tạm dịch:

Người quản lý đề nghị hoãn cuộc họp cho đến khi mọi người đều có mặt.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Many people _______ prefer to work from home if given the choice.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:719287
Phương pháp giải
Kết hợp từ
Giải chi tiết

Would prefer to + V nguyên thể: thích làm gì

Tạm dịch:

Nhiều người thích làm việc tại nhà nếu được lựa chọn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

In order to stay safe online, users should _______ their passwords regularly.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:719288
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. update (v): cập nhật

B. create (v): tạo ra

C. delete (v): xóa

D. memorize (v): ghi nhớ

Tạm dịch: Để đảm bảo an toàn khi trực tuyến, người dùng nên cập nhật mật khẩu thường xuyên.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

The company's profits have_______ significantly since last year.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:719289
Phương pháp giải
Kết hợp từ
Giải chi tiết

Raise profit: tăng lợi nhuận

Tạm dịch:

Lợi nhuận của công ty đã tăng đáng kể kể từ năm ngoái.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

Tim was _______ by the positive feedback he received on his project.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:719290
Phương pháp giải

Cấu tạo từ

Giải chi tiết

Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was + Ved + by O. 

A. motivate (v): thúc đẩy

B. motivation (n): sự thúc đẩy

C. motivated (v): được thúc đẩy

D. motivating (n): thúc đẩy

Tạm dịch: Tim đã rất vui mừng vì nhận được phản hồi tích cực về dự án của mình.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 7:
Nhận biết

My brother’s mistake ______ be discovered as long as nobody tells him. 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:719291
Phương pháp giải

Câu điều kiện loại 1

Giải chi tiết

Diễn tả điều sẽ xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.

Cấu trúc: S1 + will/ won't + V + as long as/ if + S1 + V(hiện tại đơn). 

Tạm dịch: Sai lầm của anh trai tôi sẽ không được phát hiện miễn là không có ai nói với anh ấy.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

Anna is considering _______ a new hobby during her summer break.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:719292
Phương pháp giải
Dạng động từ
Giải chi tiết

Consider + V_ing: cân nhắc làm gì

Tạm dịch:

Anna đang cân nhắc bắt đầu một sở thích mới trong kỳ nghỉ hè của mình.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
Nhận biết

By the time Sarah arrived at the party, most of the guests _______.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:719293
Phương pháp giải

Thì quá khứ hoàn thành

Giải chi tiết

Diễn tả hành động xảy ra trước quá khứ. 

Cấu trúc: By the time + S1 + Ved/2 (quá khứ đơn), S2 + had Ved/3 (quá khứ hoàn thành). 

Tạm dịch: Khi Sarah đến dự tiệc, hầu hết khách mời đã rời đi.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

To achieve success in this industry, one must _______ the potential risks and rewards carefully.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:719294
Phương pháp giải
Kết hợp từ
Giải chi tiết

A. weigh up: cân đo, cân nhắc

B. put an end to: kết thúc

C. draw attention to: chú ý đến

D. take charge of: chịu trách nhiệm

Tạm dịch:

Để đạt được thành công trong ngành này, người ta phải cân nhắc cẩn thận những rủi ro tiềm ẩn và phần thưởng.

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com