Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Thực hiện các phản ứng sau a) CH≡CH + H2O% $\xrightarrow[{}]{{HgS{O_4},{H_2}S{O_4}}}$ b)

Câu hỏi số 735183:
Vận dụng

Thực hiện các phản ứng sau

a) CH≡CH + H2O% $\xrightarrow[{}]{{HgS{O_4},{H_2}S{O_4}}}$

b) CH≡C-CH3 + H2O% $\xrightarrow[{}]{{HgS{O_4},{H_2}S{O_4}}}$

c) CH≡C-CH3 + HCl% $\xrightarrow{{1\,:\,1}}$

d) CH2=CH2 + H2O% $\xrightarrow{{{H_3}P{O_4},\;{{\text{t}}^o}}}$

e) CH≡C-CH3 + H2% $\xrightarrow{{Lindlar,{t^o}}}$

g) CH≡CH + Br2 (dư) ⟶

Số phản ứng cho sản phẩm hữu cơ chỉ chứa một liên kết C=C trong phân tử là bao nhiêu?

Đáp án đúng là:

Quảng cáo

Câu hỏi:735183
Phương pháp giải

Tính chất hoá học của alkyne.

Giải chi tiết

a) CH≡CH + H2O $\xrightarrow[{}]{{HgS{O_4},{H_2}S{O_4}}}$ CH3CHO    

b) CH≡C-CH3 + H2O $\xrightarrow[{}]{{HgS{O_4},{H_2}S{O_4}}}$ CH3COCH3

c) CH≡C-CH3 + HCl $\xrightarrow{{1\,:\,1}}$ CH2=CHClCH3                

d) CH2=CH2 + H2O $\xrightarrow{{{H_3}P{O_4},\;{{\text{t}}^o}}}$ C2H5OH

e) CH≡C-CH3 + H2 $\xrightarrow{{Lindlar,{t^o}}}$ CH2=CHCH3

g) CH≡CH + Br2 (dư) ⟶ CHBr2CHBr2

Đáp án: 2

Đáp án cần điền là: 2

Group 2K9 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com