Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Her success results _______ hard work and determination.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:743965
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Result from: là kết quả của; là do; bị gây ra bởi

Thông tin:

Her success results from hard work and determination.

Tạm dịch:

Sự thành công của cô ý là kết quả của sự chăm chỉ và quyết tâm.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

The heavy rain resulted _______ flooding across the city.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:743966
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Resulted in: dẫn đến, gây ra

Thông tin:

The heavy rain resulted in flooding across the city.

Tạm dịch:

Mưa lớn dẫn đến tình trạng ngập lụt khắp thành phố.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

She dreams _______ running her own business.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:743967
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

Dream of: mơ ước điều gì

Thông tin:

She dreams of running her own business.

Tạm dịch:

Cô ấy mơ ước được tự kinh doanh.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Pollution is a major threat _______ the environment.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:743968
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Threat to: mối đe doa đối với

Thông tin:

Pollution is a major threat to the environment.

Tạm dịch:

Ô nhiễm là mối đe doa lớn đối với môi trường.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

He is fighting _______ his illness with great courage.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:743969
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Fight against sb/sth: chiến đấu chống lại ai/cái gì

Thông tin:

He is fighting against his illness with great courage.

Tạm dịch:

Anh đó đang chiến đấu chống lại căn bệnh với sự dũng cảm lớn lao.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

Forget _______ the past and focus on your future.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:743970
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Forget about sth: quên đi điều gì

Thông tin:

Forget about the past and focus on your future.

Tạm dịch:

Hãy quên quá khứ đi và tập trung vào tương lai của bạn.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

Why do I always get the blame _______ everything that goes wrong?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:743971
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Blame sb for sth: đổ lỗi cho ai vì điều gì

Thông tin:

Why do I always get the blame for everything that goes wrong?

Tạm dịch:

Tại sao lúc nào tôi cũng bị đổ lỗi vì mọ̣i thứ đi sai?

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

She was suspicious _______ his sudden change in behavior.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:743972
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Suspicious of: nghi ngờ về điều gì

Thông tin:

She was suspicious of his sudden change in behavior.

Tạm dịch:

Cô ấy nghi ngờ sự thay đổi bất ngờ trong hành vi của anh ta.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

She was shocked _______ how rude he was.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:743973
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Shocked at/by: bị sốc bở̀i điều gì

Thông tin:

She was shocked at how rude he was.

Tạm dịch:

Cô ấy bị sốc bởi sự thô lỗ của anh ta.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

He is fighting _______ a better future for his children.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:743974
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Fight for sth: chiến đấu vì điều gì

Thông tin:

He is fighting for a better future for his children.

Tạm dịch:

Anh đang chiến đấu vì tương lai tốt đẹp hơn cho con cái.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

He was found guilty _______ stealing money from the company.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:743975
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Guilty of sth: có tội vì điều gì

Thông tin:

He was found guilty of stealing money from the company.

Tạm dịch:

Anh ta bị xác định là phạm tội đã lấy cắp tiền của công ty.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

The teacher was very patient _______ the students who were struggling with the lesson.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:743976
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

Patient with sb: kiên nhẫn với ai

Thông tin:

The teacher was very patient with the students who were struggling with the lesson.

Tạm dịch:

Giáo viên rất kiên nhẫn với những học sinh đang gặp khó khăn trong bài học.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

I feel very guilty _______ leaving her.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:743977
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Guilty about sth: cảm thấy tội lỗi vì điều gì

Thông tin:

I feel very guilty about leaving her.

Tạm dịch:

Tôi cảm thấy rất cái tiắc vì đã bỏ rời cô ấy.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

She blamed me _______ breaking her phone.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:743978
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Blame sb for sth: đổ lỗi cho ai vì điều gì

Thông tin:

She blamed me for breaking her phone.

Tạm dịch:

Cô ấy đã đổ lỗi cho tôi vì làm vỡ điện thoại của cô ấy.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

The customer made a complaint _______ the poor service.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:743979
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Complain to sb about sth: phàn nàn với ai về điều gì

Thông tin:

The customer made a complaint about the poor service.

Tạm dịch:

Khách hàng đã phàn nàn về dịch vụ tồi tệ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

The teacher referred _______ the book during the lecture.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:743980
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Refer to sth: đề cập đến điều gì

Thông tin:

The teacher referred to the book during the lecture.

Tạm dịch:

Giáo viên đã đề cập đến cuốn sách trong suốt bài giảng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

She was envious _______ her friend’s success.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:743981
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

Envious of sth: ghen tị với điều gì

Thông tin:

She was envious of her friend's success.

Tạm dịch:

Cô ấy ghen tị với thành công của bạn mình.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

We need to prepare _______ the storm that’s coming.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:743982
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

Prepare for sth: chuẩn bị cho điều gì

Thông tin:

We need to prepare for the storm that's coming.

Tạm dịch:

Chúng ta cần chuẩn bị cho cơn bão sắp đến.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

The new movie is popular _______ teenagers.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:743983
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Popular with sb: phổ biến với ai

Thông tin:

The new movie is popular with teenagers.

Tạm dịch:

Bộ phim mới rất phổ biến với thanh thiếu niên.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

The teacher asked _______ feedback from the students.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:743984
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Ask for sth: yêu cầu điều gì

Thông tin:

The teacher asked for feedback from the students.

Tạm dịch:

Giáo viên đã yêu cầu phản hồi từ học sinh.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 21:
Thông hiểu

She complained to the manager _______ the poor service.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:743985
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Complain to sb about sth: phàn nàn với ai về điều gì

Thông tin:

She complained to the manager about the poor service.

Tạm dịch:

Cô ấy đã phàn nàn với người quản lý về dịch vụ tồi tệ.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 22:
Thông hiểu

Her comments discouraged me _______ continuing the project.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:743986
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Discourage sb from sth: ngăn cản ai làm gì

Thông tin:

Her comments discouraged me from continuing the project.

Tạm dịch:

Những lời nhận xét của cô ấy đã ngăn tôi tiếp tục dự án.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 23:
Thông hiểu

We thanked them _______ inviting us to the party.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:743987
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Thank sb for sth: cảm ơn ai vì điều gì

Thông tin:

We thanked them for inviting us to the party.

Tạm dịch:

Chúng tôi đã cảm ơn họ vì đã mời chúng tôi đến bữa tiệc.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 24:
Thông hiểu

Many residents object _______ the construction of the new highway.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:743988
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Object to sth: phản đối điều gì

Thông tin:

Many residents object to the construction of the new highway.

Tạm dịch:

Nhiều cư dân đã phản đối việc xây dựng đường cao tốc mới.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 25:
Thông hiểu

Is there a reason _______ this sudden change in plans?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:743989
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Reason for sth: lý do cho điều gì

Thông tin:

Is there a reason for this sudden change in plans?

Tạm dịch:

Có lý do nào cho sự thay đổi đột ngột trong kế hoạch này không?

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 26:
Thông hiểu

They accused him _______ stealing the money.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:743990
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Accuse sb of sth: buộc tội ai vì điều gì

Thông tin:

They accused him of stealing the money.

Tạm dịch:

Họ đã buộc tội anh ấy vì ăn trộm tiền.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 27:
Thông hiểu

I’m concerned _______ the safety of the building.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:743991
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Concerned about sth: lo ngại về điều gì

Thông tin:

I’m concerned about the safety of the building.

Tạm dịch:

Tôi lo ngại về sự an toàn của tòa nhà.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 28:
Thông hiểu

The government has been criticised _______ not taking the problem seriously.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:743992
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Criticise sb for sth: chỉ trích ai vì điều gì

Thông tin:

The government has been criticised for not taking the problem seriously.

Tạm dịch:

Chính phủ đã bị chỉ trích vì không giải quyết vấn đề một cách nghiêm túc.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 29:
Thông hiểu

Nothing would prevent him _______ speaking out against injustice.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:743993
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Prevent sb from doing sth: ngăn cản ai làm gì

Thông tin:

Nothing would prevent him from speaking out against injustice.

Tạm dịch:

Không điều gì có thể ngăn cản anh ấy lên tiếng chống lại sự bất công.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 30:
Thông hiểu

He made a statement connecting the terrorist group _______ the attack.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:743994
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

Connect sth to sth: liên kết, kết nối cái gì với cái gì

Thông tin:

He made a statement connecting the terrorist group to the attack.

Tạm dịch:

Anh ấy đã đưa ra một tuyên bố liên kết nhóm khủng bố với vụ tấn công.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 31:
Thông hiểu

The two companies decided to collaborate _______ each other on a new project.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:743995
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Rely on sth/sb: dựa vào ai/cái gì

Thông tin:

You can always rely on her to keep a secret.

Tạm dịch:

Bạn luôn có thể dựa vào cô ấy để giữ bí mật.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 32:
Thông hiểu

It’s important to communicate _______ your partner in a relationship.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:743996
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

Communicate with: giao tiếp với ...

Thông tin:

It’s important to communicate with your partner in a relationship.

Tạm dịch:

Anh ấy xin lỗi bạn mình vì đã đến muộn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 33:
Thông hiểu

We employ an expert to advise _______ new technology.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:743997
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

Advise on: lời khuyên về vấn đề gì 

Thông tin:

We employ an expert to advise on new technology.

Tạm dịch:

Chúng tôi thuê một chuyên gia để tư vấn về công nghệ mới.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 34:
Thông hiểu

She’s anxious _______ the upcoming exam.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:743998
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

Anxious about: lo lắng về vấn đề gì đó 

Thông tin:

She’s anxious about the upcoming exam.

Tạm dịch:

Cô ấy lo lắng về kì thi sắp tới 

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 35:
Thông hiểu

I’m sorry I’m late _______ dinner. The traffic was terrible.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:743999
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

Late for: muộn vì 

Thông tin:

I’m sorry I’m late for dinner. The traffic was terrible.

Tạm dịch:

Xin lỗi vì tôi đến muộn bữa tối. Giao thông tệ quá.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 36:
Thông hiểu

He agreed _______ them about the need for change.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:744000
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

Agree with sb/sth: đồng ý với ai/điều gì

Thông tin:

I completely agree with your point of view

Tạm dịch:

Tôi hoàn toàn đồng ý với quan điểm của bạn.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 37:
Thông hiểu

She applied _______ Havard University.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:744001
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

Apply for: nộp đơn xin một cái gì đó 

Thông tin:

She applied for Havard University.

Tạm dịch:

Cô ấy nộp đơn xin vào trường đại học Havard

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 38:
Thông hiểu

She applied _______ a job at that company.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:744002
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

apply for: nộp đơn xin việc 

Thông tin:

She applied for a job at that company.

Tạm dịch:

Cô ấy nộp đơn xin việc ở công ty đấy

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 39:
Thông hiểu

They argued with the manager _______ the new working hours.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:744003
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

Argue with someone about something: tranh luận với ai về vấn đề gì đó

Thông tin:

They argued with the manager about the new working hours.

Tạm dịch:

Họ tranh luận với người quản lí về giờ làm mới 

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 40:
Thông hiểu

He spoke _______ his friend about their upcoming trip.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:744004
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

Speak with somebody about something: nói với ai đó về vấn đề gì 

Thông tin:

He spoke with his friend about their upcoming trip.

Tạm dịch:

Anh ấy nói với bạn của anh ấy về chuyến đi sắp tới của họ 

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com