Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the

Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

She is very hard-working and always passionate about her work.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:769751
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

A. enthusiastic (adj): nhiệt tình

B. excited (adj): hào hứng

C. scared (adj): sợ

D. indifferent (adj): thờ ơ

She is very hard-working and always passionate about her work.

(Cô ấy rất chăm chỉ và luôn đam mê công việc của mình.)

“passionate” (đam mê) >< indifferent (thờ ơ)

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Some stressful jobs can be rewarding as they can make a difference in people's lives.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:769752
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

A. annoying (adj): phiền

B. difficult (adj): khó

C. relaxing (adj): thư giãn

D. tense (adj): căng thẳng

Some stressful jobs can be rewarding as they can make a difference in people's lives.

(Một số công việc căng thẳng có thể mang lại nhiều lợi ích vì chúng có thể tạo ra sự khác biệt trong cuộc sống của mọi người.)

“stressful” (căng thẳng) >< relaxing (thư giãn)

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Many jobs will become obsolete as machines continue to replace humans.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:769753
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

A. out-of-date (adj): lỗi thời

B. up-to-date (adj): có cập nhật

C. old-fashioned (adj): lỗi thời

D. plain (adj): giản dị

Many jobs will become obsolete as machines continue to replace humans.

(Nhiều công việc sẽ trở nên lỗi thời khi máy móc tiếp tục thay thế con người.)

“obsolete” (lỗi thời) >< up-to-date (có cập nhật)

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

He liked his grandfather's fascinating stories about the war, so he decided to become a history teacher.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:769754
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

A. boring (adj): chán

B. strange (adj): lạ

C. interesting (adj): thú vị

D. repeated (adj): lặp đi lặp lại

He liked his grandfather's fascinating stories about the war, so he decided to become a history teacher.

“fascinating” (thú vị) >< boring (chán)

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com