Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Scientists are using highly _______ technology to explore outer space.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:771663
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. traditional (adj) truyền thống

B. advanced (adj) tiên tiến

C. developing (adj) phát triển

D. basic (adj) cơ bản

Tạm dịch: Các nhà khoa học đang sử dụng công nghệ tiên tiến để khám phá không gian ngoài vũ trụ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

A _______ library provides access to digital resources such as electronic books and journals through the Internet.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:771664
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. visual (adj) hình ảnh

B. face-to-face (adj) trực tiếp

C. virtual (adj) ảo, không có thật

D. normal (adj) bình thường

Tạm dịch: Một thư viện trực tuyến cung cấp quyền truy cập vào các tài nguyên kỹ thuật số như sách điện tử và tạp chí qua Internet.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

ChatGPT is an artificial intelligence _______ designed to engage in human-like conversations.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:771665
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. robot (n) rô-bốt

B. recognition (n) nhận diện

C. portfolio (n) danh mục

D. chatbot (n) trợ lý ảo

Tạm dịch: ChatGPT là một trí tuệ nhân tạo trợ lý ảo được thiết kế để tham gia vào các cuộc trò chuyện giống con người.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Engineers are _______ the data to solve the software problem in the new robotic system.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:771666
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. counting (gerund) đếm

B. archiving (gerund) lưu trữ

C. analysing (gerund) phân tích

D. activating (gerund) kích hoạt

Tạm dịch: Các kỹ sư đang phân tích dữ liệu để giải quyết vấn đề phần mềm trong hệ thống rô-bốt mới.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

We installed a _______ system in the building, which allows people to use their face to unlock doors.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:771667
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. robot (n) rô-bốt

B. chatbot (n) trợ lý ảo

C. virtual reality (n) thực tế ảo

D. facial recognition (n) nhận diện khuôn mặt

Tạm dịch: Chúng tôi đã lắp đặt một hệ thống nhận diện khuôn mặt trong tòa nhà, cho phép mọi người sử dụng khuôn mặt của mình để mở khóa cửa.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

The digital divide describes the gap between regions that have access to _______ technology and those that don't.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:771668
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. online (adj) trực tuyến

B. modern (adj) hiện đại

C. old (adj) cũ

D. technical (adj) kỹ thuật

Tạm dịch: Khoảng cách kỹ thuật số mô tả sự chênh lệch giữa các khu vực có quyền truy cập vào công nghệ hiện đại và những khu vực không có.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
Nhận biết

Web _______ such as blogs and social networks are very useful for learning languages.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:771669
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. platforms (n) nền tảng

B. spaces (n) không gian

C. accounts (n) tài khoản

D. floors (n) sàn

Tạm dịch: Các nền tảng web như blog và mạng xã hội rất hữu ích cho việc học ngôn ngữ.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
Nhận biết

______ recognition technology enables devices to understand and respond to spoken words.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:771670
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. Action (n) hành động

B. Visual (n) hình ảnh

C. Facial (n) khuôn mặt

D. Speech (n) lời nói

Tạm dịch: Công nghệ nhận diện lời nói cho phép các thiết bị hiểu và phản hồi với các từ ngữ đã được nói.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Virtual reality simulations offer _______ experiences, allowing users to interact with computer-made environments.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:771671
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. ready-made (adj) làm sẵn

B. hands-on (adj) thực hành

C. human-like (adj) giống con người

D. spare (adj) dự phòng

Tạm dịch: Mô phỏng thực tế ảo mang đến trải nghiệm thực tế, cho phép người dùng tương tác với các môi trường do máy tính tạo ra.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

AI-powered systems can _______ user inputs or environmental changes in real-time.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:771672
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

A. react to: phản ứng với

B. take over: chiếm lấy

C. log in: đăng nhập

D. put together: lắp ráp

Tạm dịch: Các hệ thống AI có thể phản ứng với đầu vào của người dùng hoặc thay đổi môi trường trong thời gian thực.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

The use of AI in healthcare can ________ patients by enabling quicker diagnoses and more effective treatments.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:771673
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. sort (v) phân loại

B. clarify (v) làm rõ

C. benefit (v) có lợi

D. press (v) nhấn

Tạm dịch: Việc sử dụng AI trong chăm sóc sức khỏe có thể mang lại lợi ích cho bệnh nhân bằng cách giúp chẩn đoán nhanh chóng và điều trị hiệu quả hơn.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

The smart TV responds to ________ commands, offering a hands-free and intuitive user experience.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:771674
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. security (n) bảo mật

B. stimulus (n) kích thích

C. gesture (n) cử chỉ

D. maintenance (n) bảo trì

Tạm dịch: TV thông minh phản hồi các lệnh cử chỉ, mang lại trải nghiệm người dùng trực quan và không cần tay.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 13:
Nhận biết

AI technologies are at the forefront of the ________, transforming industries and societies.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:771675
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. space exploration: khám phá không gian

B. critical thinking: tư duy phản biện

C. human interaction: tương tác con người

D. digital revolution: cách mạng kỹ thuật số

Tạm dịch: Công nghệ AI đang ở tiên phong trong cách mạng kỹ thuật số, biến đổi các ngành công nghiệp và xã hội.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

In the future, we might see more ________ of AI in every aspect of life.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:771676
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. programme (n) chương trình

B. technology (n) công nghệ

C. identity (n) danh tính

D. application (n) ứng dụng

Tạm dịch: Trong tương lai, chúng ta có thể thấy nhiều ứng dụng AI hơn trong mọi lĩnh vực của cuộc sống.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

Virtual assistants like Siri or Alexa are designed to ______ with users, responding to questions and commands.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:771677
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. activate (v) kích hoạt

B. interact (v) tương tác

C. upgrade (v) nâng cấp

D. install (v) cài đặt

Tạm dịch: Các trợ lý ảo như Siri hoặc Alexa được thiết kế để tương tác với người dùng, trả lời câu hỏi và lệnh.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

It’s crucial to regularly _______ your software to benefit from the latest features.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:771678
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. upgrade (v) nâng cấp

B. download (v) tải xuống

C. upload (v) tải lên

D. identify (v) nhận diện

Tạm dịch: Việc nâng cấp phần mềm của bạn thường xuyên là rất quan trọng để tận dụng các tính năng mới nhất.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 17:
Nhận biết

Students can create digital _______, showcasing their achievements and skills to potential employers or universities.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:771679
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. function (n) chức năng

B. application (n) ứng dụng

C. chatbot (n) trợ lý ảo

D. portfolio (n) danh mục

Tạm dịch: Học sinh có thể tạo danh mục kỹ thuật số, giới thiệu thành tích và kỹ năng của mình với các nhà tuyển dụng hoặc các trường đại học tiềm năng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 18:
Nhận biết

AI education can ________ students’ critical thinking and problem-solving skills.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:771680
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. seek: tìm kiếm

B. analyse: phân tích

C. programme: lập trình

D. provoke: kích động

Tạm dịch:

Giáo dục AI có thể kích thích tư duy phản biện và khả năng giải quyết vấn đề của học sinh.

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com