Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 776961, 776962, 776963, 776964, 776965, 776966, 776967, 776968, 776969, 776970, 776971, 776972, 776973, 776974 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Habitat _______ due to human activities is a major factor contributing to the decline of biodiversity.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:776962
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Habitat _______ due to human activities is a major factor contributing to the decline of biodiversity.

(Hủy hoại môi trường sống do các hoạt động của con người là một yếu tố chính góp phần làm suy giảm đa dạng sinh học.)

A. extinction (n) sự tuyệt chủng

B. loss (n) sự mất mát

C. conservation (n) sự bảo tồn

D. enclosure (n) sự bao bọc, rào chắn

Câu hoàn chỉnh: Habitat loss due to human activities is a major factor contributing to the decline of biodiversity.

Tạm dịch: Sự mất môi trường sống do các hoạt động của con người là một yếu tố chính góp phần làm suy giảm đa dạng sinh học.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

There are more tigers in ________ than in the wild.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:776963
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

There are more tigers in ________ than in the wild.

(Có nhiều hổ sống trong ________ hơn là trong tự nhiên.)

A. wildlife (n) động vật hoang dã

B. habitat (n) môi trường sống

C. captivity (n) tình trạng bị nuôi nhốt

D. activity (n) hoạt động

Câu hoàn chỉnh: There are more tigers in captivity than in the wild.

Tạm dịch: Có nhiều hổ bị nuôi nhốt hơn là sống trong tự nhiên.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Planting native plants in your garden is a great way to protect and ________ local wildlife.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:776964
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Planting native plants in your garden is a great way to protect and ________ local wildlife.

(Việc trồng các loại cây bản địa trong vườn là cách tuyệt vời để bảo vệ và ________ động vật hoang dã địa phương.)

A. degrade (v) làm suy thoái

B. deserve (v) xứng đáng

C. serve (v) phục vụ

D. conserve (v) bảo tồn

Câu hoàn chỉnh: ...protect and conserve local wildlife.

Tạm dịch: ...bảo vệ và bảo tồn động vật hoang dã địa phương.

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Tram Chim National Park is home ________ many rare and endangered species of birds.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:776965
Phương pháp giải
Cụm giới từ
Giải chi tiết

To be home to st: là nơi sinh sống của cái gì

Câu hoàn chỉnh: ...is home to many rare and endangered species of birds.

Tạm dịch: ...là nơi sinh sống của nhiều loài chim quý hiếm và có nguy cơ tuyệt chủng.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

The wildlife conservation team plans to ________ the eagle back into the wild after treatment.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:776966
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

The wildlife conservation team plans to ________ the eagle back into the wild after treatment.

(Đội bảo tồn động vật hoang dã dự định sẽ ________ con đại bàng trở lại tự nhiên sau khi điều trị.)
A. release (v) thả ra, xả ra

B. emit (v) phát ra

C. gather (v) tụ họp

D. collect (v) thu thập

Câu hoàn chỉnh: ...plans to release the eagle back into the wild...

Tạm dịch: ...dự định thả con đại bàng trở lại môi trường tự nhiên...

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

________ species are likely to become endangered when their populations decrease.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:776967
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

________ species are likely to become endangered when their populations decrease.

(Những loài ________ có khả năng trở thành loài có nguy cơ tuyệt chủng khi quần thể của chúng giảm xuống.)

A. Vulnerable (adj) dễ bị tổn thương

B. Weak (adj) yếu

C. Extinct (adj) tuyệt chủng

D. Suspicious (adj) đáng nghi

Câu hoàn chỉnh: Vulnerable species are likely to become endangered...

Tạm dịch: Những loài dễ bị tổn thương có khả năng trở thành loài có nguy cơ tuyệt chủng...

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

Human activities such as deforestation and hunting have ________ the natural habitats of many species, pushing them towards extinction.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:776968
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Human activities such as deforestation and hunting have ________ the natural habitats of many species...

(Các hoạt động của con người như chặt phá rừng và săn bắn đã ________ môi trường sống tự nhiên của nhiều loài...)

A. degraded (v) làm suy thoái

B. raised (v) nâng lên

C. restore (v) khôi phục

D. recover (v) hồi phục

Câu hoàn chỉnh: ...have degraded the natural habitats...

Tạm dịch: ...đã làm suy thoái môi trường sống tự nhiên...

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

Volunteers at the animal shelter helped ________ some abandoned puppies.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:776969
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Volunteers at the animal shelter helped ________ some abandoned puppies.

(Các tình nguyện viên tại trạm cứu hộ động vật đã giúp ________ một số chó con bị bỏ rơi.)

A. reproduce (v) sinh sản

B. rescue (v) cứu hộ

C. restore (v) khôi phục

D. recover (v) phục hồi

Câu hoàn chỉnh: ...helped rescue some abandoned puppies.

Tạm dịch: ...đã giúp cứu hộ một số chó con bị bỏ rơi.

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

In order to ________ in cold climates, some frogs freeze themselves in winter.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:776970
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

In order to ________ in cold climates, some frogs freeze themselves in winter.

(Để ________ trong khí hậu lạnh, một số loài ếch tự đóng băng vào mùa đông.)

A. monitor (v) giám sát

B. protect (v) bảo vệ

C. die (v) chết

D. survive (v) sống sót

Câu hoàn chỉnh: In order to survive in cold climates...

Tạm dịch: Để sống sót trong khí hậu lạnh...

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

Gibbons have already lost most of their natural ________ and the remaining populations are in protected areas.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:776971
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Gibbons have already lost most of their natural ________...

(Loài vượn đã mất phần lớn ________ tự nhiên của chúng...)

A. habitat (n) môi trường sống

B. status (n) tình trạng

C. condition (n) điều kiện

D. position (n) vị trí

Câu hoàn chỉnh: ...lost most of their natural habitat...

Tạm dịch: ...đã mất phần lớn môi trường sống tự nhiên của chúng...

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

National parks ______ a diverse range of animals, providing a protected environment for their survival.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:776972
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

National parks ______ a diverse range of animals...

(Các công viên quốc gia ______ nhiều loài động vật đa dạng...)

A. threaten (v) đe dọa

B. house (v) là nơi cư trú của

C. impose (v) áp đặt

D. poach (v) săn trộm

Câu hoàn chỉnh: National parks house a diverse range of animals...

Tạm dịch: Các công viên quốc gia là nơi cư trú của nhiều loài động vật đa dạng...

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

Conservationists closely _______ the populations of endangered species to track their progress and implement necessary measures.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:776973
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Conservationists closely _______ the populations of endangered species...

(Các nhà bảo tồn _______ chặt chẽ quần thể các loài có nguy cơ tuyệt chủng...)

A. survive (v) sống sót

B. house (v) chứa

C. monitor (v) giám sát

D. degrade (v) làm suy thoái

Câu hoàn chỉnh: Conservationists closely monitor the populations...

Tạm dịch: Các nhà bảo tồn giám sát chặt chẽ quần thể có nguy cơ tuyệt chủng để nắm bắt tiến triển của chúng và đưa ra những biện pháp hợp lý.

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

Illegal logging continues to _______ the existence of many tropical rainforest species.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:776974
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Illegal logging continues to _______ the existence of many tropical rainforest species.

(Khai thác gỗ trái phép tiếp tục ________ sự tồn tại của nhiều loài trong rừng nhiệt đới.)

A. threaten (v) đe dọa

B. release (v) thả

C. rescue (v) cứu

D. restore (v) phục hồi

Câu hoàn chỉnh: ...continues to threaten the existence...

Tạm dịch: ...tiếp tục đe dọa sự tồn tại...

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

Forest clearance or ________ can destroy ecosystems that are important to both wildlife and humans.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:776975
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Forest clearance or ________ can destroy ecosystems...

(Phá rừng hoặc ________ có thể phá hủy hệ sinh thái...)

A. restoration (n) sự phục hồi

B. poaching (n) việc săn bắt trộm

C. pollution (n) sự ô nhiễm

D. deforestation (n) nạn phá rừng

Câu hoàn chỉnh: Forest clearance or deforestation can destroy ecosystems...

Tạm dịch: Phá rừng hoặc nạn phá rừng có thể phá hủy hệ sinh thái cái mà quan trọng với cả môi trường hoang dãn và con người.

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM; 70+ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com