Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the

Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Trả lời cho các câu 776981, 776982, 776983, 776984 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Every year, several species go extinct in the wild as they are no longer found in their natural habitats.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:776982
Phương pháp giải
Từ trái nghĩa
Giải chi tiết

A. weak (adj) yếu

B. living (adj) còn sống

C. injured (adj) bị thương

D. inactive (adj) không hoạt động

Every year, several species go extinct in the wild as they are no longer found in their natural habitats.

(Mỗi năm, một số loài bị tuyệt chủng trong tự nhiên vì chúng không còn được tìm thấy trong môi trường sống tự nhiên nữa.)

=> extinct (adj): tuyệt chủng >< living

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

The injured tiger will be released into the national park after ten days of treatment.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:776983
Phương pháp giải

Từ trái nghĩa

Giải chi tiết

A. rescued (v) được giải cứu

B. imprisoned (v) bị giam giữ

C. taken (v) được mang đi

D. protected (v) được bảo vệ

The injured tiger will be released into the national park after ten days of treatment.

(Con hổ bị thương sẽ được thả vào vườn quốc gia sau mười ngày điều trị.)

=> Released (v) thả ra >< imprisoned

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

In order to prevent endangered species from going extinct, it is crucial to protect their natural habitats.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:776984
Phương pháp giải

Từ trái nghĩa

Giải chi tiết

A. dangerous (adj) nguy hiểm

B. protected (adj) được bảo vệ

C. vulnerable (adj) dễ bị tổn thương

D. harmless (adj) vô hại

In order to prevent endangered species from going extinct, it is crucial to protect their natural habitats.

(Để ngăn các loài có nguy cơ tuyệt chủng khỏi bị tuyệt chủng, điều quan trọng là phải bảo vệ môi trường sống tự nhiên của chúng.)

=> endangered (adj) đang gặp nguy hiểm, có nguy cơ >< protected

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

One of the biggest threats to the survival of rare animals is poaching.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:776985
Phương pháp giải
Từ trái nghĩa
Giải chi tiết

A. hunting legally: săn bắn hợp pháp

B. hunting illegally: săn bắt trái phép

C. killing (v) giết

D. trading legally: buôn bán hợp pháp

One of the biggest threats to the survival of rare animals is poaching.

(Một trong những mối đe dọa lớn nhất đối với sự sống còn của động vật quý hiếm là việc săn bắt trộm.)

=> poaching (n) việc săn bắt trộm >< hunting legally

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM; 70+ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com